ican
Tiếng Anh 9
A closer look 1 (trang 28-29)

Unit 3: Teen stress and pressure - A closer look 1

Ican

Lesson 2. 

A closer look 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation

TRỌNG ÂM VÀO ĐỘNG TỪ TO BE

- Thông thường động từ be không được nhấn mạnh ở giữa hay bắt đầu của câu hỏi hay câu khẳng định.

Ví dụ: She was stressed.

          Are you worried about something?

=> “was” và “Are” sẽ đọc rất nhẹ. câu đầu nhấn mạnh vào “stressed”, câu sau nhấn mạnh vào “worried”

- Tuy nhiên động từ be được nhấn mạnh trong câu phủ định của câu hỏi và ở cuối câu.

Ví dụ: Aren’t you coming?

          Yes, I am

=> “aren’t” và “am” được nói nhấn mạnh.

- Nó còn được nhấn mạnh trong câu đối lập.

Ví dụ: She isn’t coming?

            She is coming, but she’ll be a little late.

=> “isn’t” và “is” được nói nhấn mạnh.

II. Vocabulary

NoVocabulary

Part of Speech

TranscriptionAudioVietnamese Meaning
1adolescence

N

/ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên
2adulthood

N

/ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành
3calm

A

/kɑːm/ bình tĩnh
4cognitive skil

A

/ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kĩ năng tư duy
5concentrate

V

/ˈkɒnsntreɪt/ tập trung
6confident

A

/dɪˈprest/ tự tin
7delighted

A

/dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng
8depressed

A

/dɪˈprest/ tuyệt vọng
9embarrassed

A

/ɪmˈbærəst/ xấu hổ
10emergency

N

/ɪˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp
11frustrated

A

/frʌˈstreɪtɪd/ bực bội
12helpline

N

/ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giup
13house-keeping skill

N

/haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kĩ năng làm việc nhà
14independence

N

/ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập
15informed decision

N

ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc
16left out

A

/left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi
17life skill

N

/laɪf skɪl/ kĩ năng sống
18relaxed

A

/rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn
19resolve conflict

V

/rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột
20risk taking

N

/rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh
21self-aware

A

/ˌself əˈweə(r)/ tự nhận thức, ngộ ra
22self-disciplined

A

/self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện
23stressed

A

/strest/ căng thẳng, mệt mỏi
24tense

A

/tens/ căng thẳng
25worried

A

/ˈwʌrid/ lo lắng

A closer look 1 (Bài tập)

Task 1. Complete the paragraph with the words in the box. ... (Hoàn thành đoạn văn sau với những từ trong bảng. Một từ sẽ không cần sử dụng.)

1. shape and height                             2. reasoning skills.                   3. embarrassed.

4. independence.                                 5. self-aware.                           6. informed.

Tạm dịch

Giai đoạn vị thành niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và trưởng thành. Cơ thể của bạn sẽ thay đổi về hình dáng và chiều cao. Não bộ của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ cải thiện sự tự kiểm soát và khả năng lý luận. Những thay đổi về thể chất ở mỗi người là khác nhau, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay thất vọng!

Bạn cũng sẽ trải nghiệm những thay đổi về mặt cảm xúc. Bạn sẽ cảm thấy muốn độc lập và có trách nhiệm hơn. Bạn có thể biết tự nhận thức và quan tâm đến ý kiến của mọi người hơn, đặc biệt là những người bạn của bạn. Nhưng hãy nhớ rằng bạn sẽ cần sự trợ giúp và Tạm của người lớn để có những quyết định có cân nhắc và vượt qua căng thẳng.

Task 2. Match the source of stress and pressure to the expression. (Nối tên của các loại áp lực với những biểu hiện của nó.)

A.5      B.2      C.6      D.3      E.1       F.4

Task 3. Which of the following can be done in the above situations? ... (Điều nào sau đây nên làm với các tình trạng trên. Thảo luận với bạn của mình. ( Mỗi tình trạng có thể có nhiều hơn 1 cách giải quyết. ))

A. 1;3;4           B. 4     C. 1     D. 4     E. 2;1   F. 4

Task 4. Have you ever been in any of these situations? ... (Bạn đã bao giờ ở trong trường hợp đó chưa? Nếu có, bạn đã làm gì để giải quyết?)

Yes, I do. I experienced the first situation, which means I did think that I’m totally stupid because I was not good at Maths, I dealt with it by talking to my mom and my teacher. They helped me to improve my performance in Math and to be more confident.

Task 5. Listen to the recording and practise saying the sentences. .... (Nghe đoạn băng và thực hành nói các câu. Tập trung vào cách các động từ được phát âm.)

Bài nghe:

1. - Where are you? You aren't at the bus stop.

- I am at the bus stop, but I can't see you.

2. - Are you busy right now?

- Yes, I am. Sorry, could you wait for a minute?

3. - Is Roniain?

- No, she's out ice-skating.

- But it's so cold!

- It is. But she's got all her warm clothes on.

4. - Wasn't Bill disappointed about the exam result?

- He was. But he was hiding it well.

⇒ Some verbs are stressed while others are not. It depends on the what the speaker want to emphasize in the sentence.

Task 6. Look at the following sentences and underline the verb forms of "be" ... (Nhìn vào những câu sau và gạch chân những dạng của động từ "be" được phát âm. Nghe và kiểm tra lại.)

Bài nghe:

Sentence          Stress

1                      am

2                      is

3                      Isn’t

4                      (none)

5                      aren’t

6                      is

Đánh giá (454)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy