ican
Tiếng Anh 9
A closer look 1 (trang 8-9)

Unit 1: Local environment - A closer look 1

Ican

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation

Trong tiếng Anh nói, các loại từ sau thường được nhấn trọng âm: động từ chính, danh từ, tính từ, trạng từ, từ câu hỏi và trợ động từ dạng phủ định (ví dụ: không).

Các từ như đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, be (ngay cả khi nó là động từ chính trong câu) và trợ động từ thường không được nhấn trọng âm.

II. Vocabulary

NoVocabularyPart of SpeechTranscriptionAudioVietnamese Meaning
1artisan

N

/ɑtɪ:’zæn/ thợ làm nghề thủ công
2handicraft

N

/’hændikrɑ:ft/ sản phẩm thủ công
3workshop

N

/’wɜ:kʃɒp/ xưởng, công xưởng
4attraction

N

/ə’trækʃn/ điểm hấp dẫn
5preserve

V

/prɪ’zɜ:v/ bảo tồn, gìn giữ
6authenticity

N

/ɔ:θen’tɪsəti/ tính xác thực, chân thật
7cast

V

/kɑ:st/ đúc (đồng…)
8craft

N

/krɑ:ft/ nghề thủ công
9craftsman

N

/’krɑ:ftsmən/ thợ làm đồ thủ công
10team-building

Np

/’ti:m bɪldɪŋ/ xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11drumhead

N

/drʌmhed/ mặt trống
12embroider

V

/ɪm’brɔɪdə(r)/ thêu
13frame

N

/freɪm/ khung
14lacquerware

N

/’lækəweə(r)/ đồ sơn mài
15layer

N

/’leɪə(r)/ lớp (lá…)
16mould

V

/məʊld/ đổ khuôn, tạo khuôn
17sculpture

N

/’skʌlptʃə(r)/ điêu khắc, đồ điêu khắc
18surface

N

/’sɜ:fɪs/ bề mặt
19thread

N

/θred/ chỉ, sợi
20weave

V

/wi:v/ đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21turn up

Ph.v

/tɜ:n ʌp/ xuất hiện, đến
22set off

Ph.v

/set ɒf/ khởi hành
23close down

Ph.v

/kləʊz daʊn/ đóng cửa, ngừng hoạt động
24pass down

Ph.v

/pɑ:s daʊn/ truyền lại (cho thế hệ sau…)
25face up to

Ph.v

/feɪs ʌp tu/ đối mặt, giải quyết
26turn down

Ph.v

/tɜ:n daʊn / từ chối
27set up

Ph.v

/set ʌp/ thành lập, tạo dựng
28take over

Ph.v

/teɪk əʊvə/ tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29live on

Ph.v

/lɪv ɒn/ sống bằng, sống dựa vào
30treat

V

/tri:t/ xử lí
31carve

V

/kɑ:v/ chạm, khắc
32stage

N

/steɪdʒ/ bước, giai đoạn
33artefact

N

artefact đồ tạo tác
34loom

N

/lu:m/ khung cửi dệt vải
35versatile

A

/’vɜ:sətaɪl/ nhiều tác dụng, đa năng
36willow

N

/’wɪləʊ/ cây liễu

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1: Write the verbs in the box under the pictures. ... (Điền các động từ sau vào dưới các bức tranh. Một trong số các từ được sử dụng 2 lần.)

A. cast             B. carve           C. embroider   D. weave        E. mould         F. weave          G. knit

Task 2a: Match the verbs in column A with ... (Nối các động từ ở cột A với các nhóm danh từ ở cột B.)

1. b      2. d      3. e      4. a      5. f       6. c

b. Now write the correct verb forms ... (Viết lại dạng đúng của những động từ sau.)

2. cast, cast                              3. wove, woven           4. embroidered, embroidered

5. knitted, knitted                   6. moulded, moulded 

Task 3: What are some places of interest in your area? ... (Chỗ bạn có những điểm tham quan nào? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể dùng ở nhiều mục.)

- Entertaining: cinema, opera house, clubs, park, zoo, game center, shopping mall...

- Cultural: opera house, museum, historical building, theatre, craft village, temple, pagoda, exhibition...

- Educational: library, museum, theatre, historical building, beauty spot...

- Historical: building, pagoda, temple, market, beauty spot, craft village...

Task 4: Complete the pasage by filling each blank ... (Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng.)

1. historical      2. attraction     3. exercise       4. traditional    5. culture         6. handicrafts

Tạm dịch

Một số người nói rằng một điểm tham quan phải là một nơi có danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử nổi tiếng. Tôi không nghĩ điểm tham quan bị giới hạn như vậy. Theo ý kiến của tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mà mọi người thích đến.

Ở thị trấn của tôi, công viên là một điểm đến hấp dẫn bởi nhiều người thích dành thời gian để đến đó. Những người cao tuổi tập thể dục và đi bộ trong công viên. Trẻ con thì chơi các trò chơi ở đó trong khi cha mẹ ngồi nói chuyện với nhau. Một địa điểm tham quan khác trong thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem. Tôi rất thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và xem những người khác mua bán. Các khách du lịch nước ngoài cũng thích chợ này bởi họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, và mua quần áo len cùng với nhiều đồ thủ công khác để làm quà lưu niệm.

Task 5a: Listen to the speaker read the following ... (Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi.)

Bài nghe:

1. The craft village lies on the river bank.

2. This painting is embroidered.

3. What is this region famous for?

4. Drums aren't made in my village.

5. A famous artisan carved this table beautifully.

Tạm dịch

1. Ngôi làng thủ công nằm trên bờ sông.

2. Bức tranh này được thêu.

3. Vùng này nổi tiếng về cái gì?

4. Trống không được làm ở làng tôi.

5. Một người thợ thủ công nổi tiếng đã đẽo cái bàn này rất đẹp.

1. Which words are louder and clearer than the others? Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?

- Câu 1: craft, village, lies, river, bank.

- Câu 2: painting, embroidered.

- Câu 3: what, region, famous.

- Câu 4: drums, aren’t, made, village.

- Câu 5: famous, artisan, carved, table, beautifully.

2. What kinds of words are they? Chúng là loại từ gì

- Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, từ để hỏi Wh - và trợ từ phủ định.

3. Which words are not as loud and clear as the others? Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?

- Câu 1: the, on, the.

- Câu 2: this, is.

- Câu 3: is, this, for.

- Câu 4: in, my.

- Câu 5: a, this.

4. What kinds of words are they? Chúng là loại từ gì?

- Mạo từ, giới từ, đại từ và tính từ sở hữu.

b. Now listen, check, and repeat (Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại)

Task 6a: Underline the content words in the sentences. ... (Gạch dưới những từ quan trọng trong câu. Thực hành đọc lớn các câu.)

Bài nghe:

1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.

2. This cinema attracts lots of youngsters.

3. The artisans mould clay to make traditional pots.

4. Where do you like going at weekends?

5. We shouldn’t destroy historical buildings.

Tạm dịch

1. Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.

2. Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.

3. Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.

4. Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?

5. Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.

Tạm giải

1. Arts museum; popular place; interest; city

2. Cinema attracts; youngsters

3. Artisans; mould clay; make; traditional; pots

4. Where; like going; weekends

5. Shouldn’t destroy; historical buildings

b. Now listen, check and repeat (Bây giờ nghe, kiểm tra và nhắc lại)

Đánh giá (364)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy