ican
Tiếng Anh 9
A closer look 1 (trang 73-74)

Unit 12: My future career - A closer look 1

Ican

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation

High tones – Lên cao giọng

- Chúng lên cao giọng cho các tính từ như excellent, gorgeous, brilliant, superb, absolutely amazing,... để thể hiện cảm xúc mạnh. Nếu chúng ta sử dụng những tính từ mang ý nghĩa yếu hơn như nice, quite pleasant,... thì giọng của chúng ta không phải lúc nào cũng lên cao.

Ex: A: So, how was your trip?. ↷

       B: Excellent! ↷

        A: Good food?

       B: Quite pleasant.→

- Khi sử dụng các tính từ như excellent, gorgeous, brilliant, superb, absolutely amazing,... với giọng bằng bằng, chúng mang sắc thái trái ngược.

Ex: A: The flight is delayed again.

       B: Brilliant → 

II. Vocabulary

Chủ đề về My future career học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of speech

Phonetic transcription

Audio

Vietnamese meaning

1

academic

A

/ˌækəˈdemɪk/

 

học thuật

2

alternatively

Adv

/ɔːlˈtɜːnətɪvli/

 

lựa chọn khác

3

applied

A

/əˈplaɪd/

 

ứng dụng

4

approach

N

approach phương pháp, cách tiếp cận

5

behind the scenes

Idiom

/bɪˈhaɪnd ðə siːns/

 

một cách thầm lặng

6

biologist

N

/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ nhà sinh vật học

7

burn the midnight oil

Idiom

/bɜːn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/

 

học hoặc làm việc muộn

8

business

N

/ˈbɪz.nɪs/

 

ngành kinh doanh

9

career

N

/kəˈrɪə(r)/

 

sự nghiệp

10

career path

N

/ kəˈrɪə pɑːθ/

 

con đường sự nghiệp

11

chef

N

/ʃef/ đầu bếp

12

certifcate

N

/səˈtɪfɪkət/

 

chứng chỉ

13

cultivation

N

/ˌkʌltɪˈveɪʃn/

 

canh tác

14

customer service

N

/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng

15

CV

N

/ˌsiː ˈviː/ sơ yếu lý lịch

16

flexitime

Adv

/ˈfleksitaɪm/ (làm việc) theo giờ linh hoạt

17

fashion designer

N

/ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/ thiết kế thời trang

18

enrol

V

/ɪnˈrəʊl/ đăng ký học

19

housekeeper

N

/ˈhaʊskiːpə(r)/ nghề dọn phòng

20

lodging manager

N

/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/ người phân phòng

21

make a bundle

Idiom

/meɪk ə ˈbʌndl/ kiếm bộn tiền

22

nine-to-fve

A

/naɪn-tə-faɪv/ giờ hành chính

23

ongoing

A

/ˈɒnɡəʊɪŋ/ liên tục

24

profession

N

/prəˈfeʃn/ nghề

25

take into account

Idiom

/teɪk ˈɪntə əˈkaʊnt/ cân nhắc kỹ

26

tour guide

N

  hướng dẫn viên du lịch

27

sector

N

/ˈsektə(r)/ thành phần

28

receptionist

N

/rɪˈsep.ʃən.ɪst/ lễ tân

29

vocational

A

/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/ học nghề

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1: Put one word/phrase under each picture. There is one extra word. (Đặt 1 từ/ cụm từ dưới mỗi bức tranh. Có một từ thừa không dùng.)

1. craftsman       2. physicist               3. opera singer                                 4. fashion designer

5. pharmacist    6. architect               7. businesswoman                            8. Mechanic

Task 2: Fill each blank with a suitable job from 1, .... (Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp từ bài 1, chỉnh sửa nếu cần thiết.)

1. physicist                         2. mechanic                     3. pharmacist        4. fashion designer          5. opera singer                   6. architects                7. businesswomen and businessmen              8. craftsmen and craftswomen

Tạm dịch

1. Cô ấy mơ ước trở thành nhà vât lý vì cô ấy thật sự thích môn vật lý.

2. Anh ấy có tài năng sửa chữa đồ đạc, vì vậy anh ấy là một thợ máy tuyệt vời.

3. Bố tôi mở một hiệu thuốc. Ông ấy là một dược sỹ.

4. Anh ấy muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang. Anh ấy rất thích thời trang và thiết kế.

5. Là một ca sĩ nhạc thính phòng, anh ấy có nhiều cơ hội trình diễn ở the Grand Theatre.

6. Làm việc như là một kiến trúc sư, anh ấy thiết kế những tòa nhà.

7. Họ đã giành được những hợp đồng lớn. Họ là những doanh nhân thành công.

8. Làm việc với những thợ thủ công khéo léo. Tôi học được nhiều về nghệ thuật.

Task 3a: Match each word/phrase in the left column with its .... (Nối mỗi từ/ cụm từ ở cột bên trái với định nghĩa của nó cột bên phải.)

1.D                 2.B                  3.A                  4.C

b. Fill each gap with a word/phrase in 3a. (Điền vào chỗ trống với 1 từ/cụm từ trong mục 3a.)

1. career                      2. job               3. profession                4. career path

Tạm dịch

1. Trong sự nghiệp giảng dạy của mình, anh ấy đã làm việc như là một giáo viên, nhà nghiên cứu và nhà soạn sách giáo khoa.

2. Công việc của anh ấy đang trở nên nhàm chán vì vậy anh ấy quyết định tiếp tục học tập/ nghiên cứu.

3. Nếu bạn muốn bắt đầu sự nghiệp giảng dạy, bạn cần có bằng sư phạm.

4. Cô ấy rẽ sang con đường sự nghiệp khác khi từ bỏ viện dưỡng lão và làm giáo viên dạy yoga.

Task 4: Listen to the conversations between Jenny and Tom. .... (Nghe các đoạn đối thoại giữa Jenny và Tom. Chú ý cách Tom dùng tông giọng trong những câu trả lời. Sau đó thực hành đoạn đôi thoại với bạn của mình)

Task 5: The responses to the pairs of sentences are the same but ..... (Những câu trả lời của mỗi cặp câu giống nhau nhưng người nói có thái độ trái ngược. Nghe, vẽ các mũi tên để thể hiện tông giọng sau đó lắp lại.)

Đánh giá (435)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy