LESSON 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
I. Pronunciation – Stress on all the words in sentences
TRỌNG ÂM VÀO TẤT CẢ CÁC TỪ TRONG CÂU
- Thông thường, mỗi câu có một từ hoặc một âm được nhấn mạnh hơn những phần còn lại. Tuy nhiên trong một vài câu được sử dụng để thể hiện tính gấp rút hoặc ngạc nhiên, tất cả những từ này đều quan trọng. Do đó, chúng ta nhấn trọng âm vào một âm của mỗi từ. Những câu với những từ được nhấn mạnh thường có cấu trúc sau:
OO Watch out!
OoO Hurry up!
OOo Say sorry!
OOO Don’t come back!
II. Vocabulary
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | annoyed | A | /əˈnɔɪd/ | bực mình, khó chịu | |
2 | astonished | A | /əˈstɒnɪʃt/ | kinh ngạc | |
3 | boom | N | /buːm/ | bùng nổ | |
4 | compartment | N | /kəmˈpɑːtmənt/ | toa xe | |
5 | clanging | A | /klæŋɪŋ/ | tiếng leng keng | |
6 | cooperative | A | /kəʊˈɒpərətɪv/ | hợp tác | |
7 | elevated walkway | N | /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ | lối đi dành cho người đi bộ | |
8 | exporter | N | /ekˈspɔːtə(r)/ | nước xuất khẩu | |
9 | extended family | N | /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung | |
10 | flyover | N | /ˈflaɪəʊvə(r)/ | cầu vượt | |
11 | manual | A | /ˈmænjuəl/ | làm (gì đó) bằng tay | |
12 | mushroom | V | /ˈmʌʃrʊm/ | mọc lên như nấm | |
13 | noticeable | A | /ˈnəʊtɪsəbl/ | gây chú ý, đáng chú ý | |
14 | nuclear family | N | /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ | gia đình hạt nhân | |
15 | photo exhibition | N | /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ | triển lãm ảnh | |
16 | pedestrian | N | /pəˈdestriən/ | người đi bộ | |
17 | roof | N | /ruːf/ | mái nhà | |
18 | rubber | N | /ˈrʌbə(r)/ | cao su | |
19 | sandal | N | /ˈsændl/ | dép | |
20 | thatched house | N | /θætʃt haʊs/ | nhà tranh mái lá | |
21 | tiled | A | /taɪld/ | lợp ngói, bằng ngói | |
22 | tram | N | træm/ | xe điện, tàu điện | |
23 | trench | N | /trentʃ/ | hào giao thông | |
24 | tunnel | N | /ˈtʌnl/ | đường hầm, cống ngầm | |
25 | underpass | N | /ˈʌndəpɑːs/ | đường hầm cho người đi bộ qua đường |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Put one word/phrase under each picture. (Đặt 1 từ/cụm từ dưới mỗi bức tranh.)
1. tram 2. flyover 3. elevated walkway 4. skytrain 5. underpass 6. tunnel
Task 2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making ... (Điền vào chỗ trống với mỗi từ ở mục 1, đưa về số nhiều nếu cần.)
1.tunnel 2. elevated walkways 3. flyover
4. skytrain 5. underpass 6. tram
Tạm dịch:
1. Đường hầm Hải Vân dài 6,28km.
2. Nhờ vào các lối đi dành cho người đi bộ, các bộ hành có thể an toàn hơn nhiều.
3. Cầu vượt là 1 cây cầu mang 1 con đường trên 1 con đường khác.
4. Đường ray chạy phía trên đầu gọi là tàu điện trên cao.
5. Một con đường hoặc 1 lối đi chạy dưới 1 con đường khác hoặc đường ray thì gọi là đường hầm.
6. Âm thanh lenh keng của tàu điện ở Hà Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào tiềm thức của người dân.
Task 3. Match each word/phrase in the left column with ... (Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.)
1.f 2.b 3.e 4.d 5.c 6.a
Task 4. Fill each gap with a word/phrase in 3. (Điền 1 từ/cụm từ ở bài 3 vào chỗ trống.)
1. extended family 2. sympathetic 3. obedient
4. tolerant 5. nuclear family 6. cooperative
Tạm dịch
1. Ông bà của chúng ta từng sống trong 1 gia đình mở rộng.
2. Mẹ tôi là 1 người phụ nữ đáng mến. Bà ấy luôn quan tâm đến việc chúng tôi cảm thấy thế nào.
3. Tụi con trai sẵn sàng làm những gì bạn muốn chúng làm. Chúng thật sự rất ngoan.
4. Cô ấy vị tha với bọn trẻ thậm chí khi chúng cư xử sai.
5. Ngày nay gia đình hạt nhân trở nên phố biến ở các thành phố.
6. Để học sinh làm việc trong nhóm, cô ấy hy vọng chúng có thể học để hợp tác với nhau.
Task 5. Write each sentence in the box next to its pattern. .... (Viết mỗi câu trong bảng vào bên cạnh biểu tượng. Sau đó nghe, kiểm tra và nhắc lại.)
1. OO: I know! ; That long?; Don’t cry
2. OoO: Go away!
3. OOo: Keep going!
4. OOO: Don’t turn left!
Bài nghe:
1. I know!, That long?, Don't cry!
2. Go away!
3. Keep going!
4. Don't turn left!
Tạm dịch
1. Tôi biết!, Lâu quá à?, Đừng khóc!
2. Đi đi!
3. Tiếp tục!
4. Đừng rẽ trái!
Task 6. What would you say in each situation? Make a sentence .... (Bạn nên làm gì trong các tình huống sau? Viết mỗi câu 1 bức tranh. Viết trọng âm dưới những bức tranh đó. Sau đó thực hành đọc to tất cả các câu.)
1. Be quiet! OOo.
Don't talk! 00.
2. Don't turn right! 000.
3. Wake up! 00.
Get up! 00.
4. Smile please! 00.
Say cheese! 00.
5. Don't worry! OOo.
Don't cry! 00.
6. Look out! OO.
Look ahead!