ican
Giải SGK Tiếng Anh 9
A closer look 1 (trang 42-43)

Unit 4: Life in the past - A closer look 1

Ican

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation – Stress on auxiliary verbs in sentence

TRỌNG ÂM VỚI TRỢ ĐỘNG TỪ TRONG CÂU

- Một trợ động từ kết hợp với 1 động từ khác giúp hình thành nên cảm xúc, giọng điệu của động từ chính. Trợ động từ có thể là: be, have , do, can, shall, will, may, must, need, used to

- Trợ động từ thì thường không được nhấn trọng âm

Ex: We’ll start from here.

       Does he like it?

- Tuy nhiên trợ động từ được nhấn trọng âm khi:

+ Nó được nhấn mạnh ý nghĩa trong câu:

Ex: I have done my homework. (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà)

Ở đây nhấn mạnh trợ động từ have ở thì hiện tại hoàn thành → đã hoàn thành

+ Thêm trợ động từ để nhấn mạnh động từ chính

Ex: I did see him at the party = I saw him at the party. (Tôi nhìn thấy anh ta ở bữa tiệc)

→ Muốn nhấn mạnh việc gặp, nhìn thấy anh ta.

+ Kết thúc câu

Ex: I can’t go to the meeting, but John can. (tôi không thể đến buổi gặp mặt nhưng John có thể)

+ Trong câu phủ định

Ex: He isn’t coming. (Cô ấy sẽ không đến)

II. Vocabulary

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

act out

V

/ækt aʊt/ đóng vai, diễn

2

arctic

A

/ˈɑːktɪk/ (thuộc về) Bắc cực

3

bare-footed

A

/beə(r)-fʊtɪd/ chân đất

4

behave

V

/bɪˈheɪv/ ngoan, biết cư xử

5

dogsled

N

/ˈdɒɡsled/ xe chó kéo

6

domed

A

/dəʊmd/ hình vòm

7

downtown

Adv

/ˌdaʊnˈtaʊn/ vào trung tâm thành phố

8

eat out

V

/iːt aʊt/ ăn ngoài

9

entertain

V

/ˌentəˈteɪn/ giải trí

10

event

N

/ɪˈvent/ sự kiện

11

face to face

Adv

/feɪs tʊ feɪs/ trực diện, mặt đối mặt

12

facility

N

/fəˈsɪləti/ phương tiện, thiết bị

13

igloo

N

/ˈɪɡluː/ lều tuyết

14

illiterate

A

/ɪˈlɪtərət/ thất học

15

loudspeaker

N

/ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ loa

16

occasion

N

/əˈkeɪʒn/ dịp

17

pass on

Ph.v

/pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại

18

post

V

/pəʊst/ đăng tải

19

snack

N

/snæk/ đồ ăn vặt

20

street vendor

N

/striːt ˈvendə(r)/ người bán hàng rong

21

strict

A

/strɪkt/ nghiêm khắc

22

treat

V

/triːt/ cư xử

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1: Match a verb in A with a word/ phrase in B. (Nối động từ ở mục A với 1 từ/cụm từ ở cụm B.)

1. f                  2. g                  3. b                  4. a

5. c                  6. e                  7. h                  8. d

Task 2: Use the newly-formed phrases in with the verbs in ... (Sử dụng các cụm từ ở bài 1 với dạng đúng của động từ đó để hoàn thành câu.)

1. kept a diary.                                                                       2. entertain themselves.

3. preserve our traditions.                                                       4. use your imagination.

5. acting out stories.                                                               6. collect the post.

7. going bare-footed.                                                              8. dance to drum music.

Tạm dịch

1. Ở thời của tôi, hầu hết con gái đều giữ một quyển nhật ký nơi họ có thể viết lại những suy nghĩ và cảm giác hằng ngày của họ.

2. "Ông ơi! Trẻ em ở làng mình đã từng làm gì để tiêu khiển bản thần" - "Chúng đã chơi những trò chơi như kéo quân, trốn tìm hoặc thả diều."

3. Chúng ta nên cùng nhau làm việc để lưu giữ truyền thông. Chúng có giá trị to lớn đối với chúng ta.

4. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn và vẽ bức tranh về ngôi nhà mơ ước của bạn.

5. Trẻ con rất sáng tạo. Chúng giỏi diễn các câu chuyện.

6. Người đưa thư đến mỗi ngày 1 lần để gom thư từ hộp thư.

7. Tôi thích đi chân trần trên bãi biển và cảm nhận cát dưới chân.

8. Hội khiêu vũ sư tử thường trình diễn tại lễ hội trung thu, nơi các vũ công nhảy với trông một cách điêu luyện.

Task 3: Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences. (Chọn từ/cụm từ để hoàn thành câu.)

1. seniority                              2. illiterate                   3. street vendors

4. strict rules                           5. Physical                   6. face to face

Tạm dịch

1. Tôn trọng người lớn tuổi là một truyền thống ở Việt Nam.

2. Số lượng lớn các tộc người thiểu số ở miền núi vẫn còn mù chữ. Họ không thế đọc hay viết.

3. Ăn uống ở quán hàng rong là thói quen phổ biến của mọi người ở các thành phố lớn ở Việt Nam.

4. Nên có luật lệ nghiêm khắc ở đường phố để giảm số lượng tai nạn giao thông.

5. Hình phạt trên cơ thể là hình phạt chung ở trường ở quá khứ.

6. Tôi thích nói chuyện mặt đối mặt hơn là nói chuyện qua điện thoại.

Task 4: Complete the sentences with the right form of the words below. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ bên dưới.)

1. habit           2. behavior      3. tradition      4. habit                        5. practice        6. behavior

Tạm dịch

1. Không bao giờ là dễ để từ bỏ một thói quen xấu.

2. Thái độ liều lĩnh của anh ấy gây sửng sốt cho mọi người vào lúc này.

3. Nó diễn ra như một truyền thống ở Việt Nam là khi ông bà, cha mẹ lớn tuổi được chăm sóc bởi con cháu của họ cho đến khi họ mất.

4. Ngủ một giấc sau khi ăn trưa đã trở thành thói quen của anh ấy.

5. Sử dụng bảng đen và phấn như là phương pháp giảng dạy duy nhất vẫn là một thông lệ chung ở các nước đang phát triển.

6. Anh ấy có thể bị sa thải bởi thái độ bất lịch sự của mình đối với các khách mời VIP.

Task 5: Listen and underline the auxiliary verbs which are stressed. ... (Nghe và gạch chân những trợ động từ được nhấn mạnh. Sau đó thực hành nói cả câu.)

1. Life will be improved in those remote areas.

2. They can see the rain coming in from the west.

3. You did make me laugh!

4. He hasn't handed in his assignment.

5. I don't like the idea of going there at night.

6. Sam doesn't like fast food but I do.

Task 6: Underline an auxiliary if it is stressed. Then listen, ... (Gạch chân các trợ động từ nếu nó được nhấn mạnh. Nghe, kiểm tra và nhắc lại cả câu.)

1. couldn't                  2. have 3.         4. aren't, can't              5. doesn't, don't, does

Đánh giá (216)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy