Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
I. Pronunciation
Trong tiếng Anh nói, các loại từ sau thường được nhấn trọng âm: động từ chính, danh từ, tính từ, trạng từ, từ câu hỏi và trợ động từ dạng phủ định (ví dụ: không).
Các từ như đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, be (ngay cả khi nó là động từ chính trong câu) và trợ động từ thường không được nhấn trọng âm.
II. Vocabulary
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | artisan | N | /ɑtɪ:’zæn/ | thợ làm nghề thủ công | |
2 | handicraft | N | /’hændikrɑ:ft/ | sản phẩm thủ công | |
3 | workshop | N | /’wɜ:kʃɒp/ | xưởng, công xưởng | |
4 | attraction | N | /ə’trækʃn/ | điểm hấp dẫn | |
5 | preserve | V | /prɪ’zɜ:v/ | bảo tồn, gìn giữ | |
6 | authenticity | N | /ɔ:θen’tɪsəti/ | tính xác thực, chân thật | |
7 | cast | V | /kɑ:st/ | đúc (đồng…) | |
8 | craft | N | /krɑ:ft/ | nghề thủ công | |
9 | craftsman | N | /’krɑ:ftsmən/ | thợ làm đồ thủ công | |
10 | team-building | Np | /’ti:m bɪldɪŋ/ | xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội | |
11 | drumhead | N | /drʌmhed/ | mặt trống | |
12 | embroider | V | /ɪm’brɔɪdə(r)/ | thêu | |
13 | frame | N | /freɪm/ | khung | |
14 | lacquerware | N | /’lækəweə(r)/ | đồ sơn mài | |
15 | layer | N | /’leɪə(r)/ | lớp (lá…) | |
16 | mould | V | /məʊld/ | đổ khuôn, tạo khuôn | |
17 | sculpture | N | /’skʌlptʃə(r)/ | điêu khắc, đồ điêu khắc | |
18 | surface | N | /’sɜ:fɪs/ | bề mặt | |
19 | thread | N | /θred/ | chỉ, sợi | |
20 | weave | V | /wi:v/ | đan (rổ, rá…), dệt (vải…) | |
21 | turn up | Ph.v | /tɜ:n ʌp/ | xuất hiện, đến | |
22 | set off | Ph.v | /set ɒf/ | khởi hành | |
23 | close down | Ph.v | /kləʊz daʊn/ | đóng cửa, ngừng hoạt động | |
24 | pass down | Ph.v | /pɑ:s daʊn/ | truyền lại (cho thế hệ sau…) | |
25 | face up to | Ph.v | /feɪs ʌp tu/ | đối mặt, giải quyết | |
26 | turn down | Ph.v | /tɜ:n daʊn / | từ chối | |
27 | set up | Ph.v | /set ʌp/ | thành lập, tạo dựng | |
28 | take over | Ph.v | /teɪk əʊvə/ | tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp | |
29 | live on | Ph.v | /lɪv ɒn/ | sống bằng, sống dựa vào | |
30 | treat | V | /tri:t/ | xử lí | |
31 | carve | V | /kɑ:v/ | chạm, khắc | |
32 | stage | N | /steɪdʒ/ | bước, giai đoạn | |
33 | artefact | N | artefact | đồ tạo tác | |
34 | loom | N | /lu:m/ | khung cửi dệt vải | |
35 | versatile | A | /’vɜ:sətaɪl/ | nhiều tác dụng, đa năng | |
36 | willow | N | /’wɪləʊ/ | cây liễu |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1: Write the verbs in the box under the pictures. ... (Điền các động từ sau vào dưới các bức tranh. Một trong số các từ được sử dụng 2 lần.)
A. cast B. carve C. embroider D. weave E. mould F. weave G. knit
Task 2a: Match the verbs in column A with ... (Nối các động từ ở cột A với các nhóm danh từ ở cột B.)
1. b 2. d 3. e 4. a 5. f 6. c
b. Now write the correct verb forms ... (Viết lại dạng đúng của những động từ sau.)
2. cast, cast 3. wove, woven 4. embroidered, embroidered
5. knitted, knitted 6. moulded, moulded
Task 3: What are some places of interest in your area? ... (Chỗ bạn có những điểm tham quan nào? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể dùng ở nhiều mục.)
- Entertaining: cinema, opera house, clubs, park, zoo, game center, shopping mall...
- Cultural: opera house, museum, historical building, theatre, craft village, temple, pagoda, exhibition...
- Educational: library, museum, theatre, historical building, beauty spot...
- Historical: building, pagoda, temple, market, beauty spot, craft village...
Task 4: Complete the pasage by filling each blank ... (Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng.)
1. historical 2. attraction 3. exercise 4. traditional 5. culture 6. handicrafts
Tạm dịch
Một số người nói rằng một điểm tham quan phải là một nơi có danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử nổi tiếng. Tôi không nghĩ điểm tham quan bị giới hạn như vậy. Theo ý kiến của tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mà mọi người thích đến.
Ở thị trấn của tôi, công viên là một điểm đến hấp dẫn bởi nhiều người thích dành thời gian để đến đó. Những người cao tuổi tập thể dục và đi bộ trong công viên. Trẻ con thì chơi các trò chơi ở đó trong khi cha mẹ ngồi nói chuyện với nhau. Một địa điểm tham quan khác trong thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem. Tôi rất thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và xem những người khác mua bán. Các khách du lịch nước ngoài cũng thích chợ này bởi họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, và mua quần áo len cùng với nhiều đồ thủ công khác để làm quà lưu niệm.
Task 5a: Listen to the speaker read the following ... (Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi.)
Bài nghe:
1. The craft village lies on the river bank.
2. This painting is embroidered.
3. What is this region famous for?
4. Drums aren't made in my village.
5. A famous artisan carved this table beautifully.
Tạm dịch
1. Ngôi làng thủ công nằm trên bờ sông.
2. Bức tranh này được thêu.
3. Vùng này nổi tiếng về cái gì?
4. Trống không được làm ở làng tôi.
5. Một người thợ thủ công nổi tiếng đã đẽo cái bàn này rất đẹp.
1. Which words are louder and clearer than the others? Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?
- Câu 1: craft, village, lies, river, bank.
- Câu 2: painting, embroidered.
- Câu 3: what, region, famous.
- Câu 4: drums, aren’t, made, village.
- Câu 5: famous, artisan, carved, table, beautifully.
2. What kinds of words are they? Chúng là loại từ gì
- Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, từ để hỏi Wh - và trợ từ phủ định.
3. Which words are not as loud and clear as the others? Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?
- Câu 1: the, on, the.
- Câu 2: this, is.
- Câu 3: is, this, for.
- Câu 4: in, my.
- Câu 5: a, this.
4. What kinds of words are they? Chúng là loại từ gì?
- Mạo từ, giới từ, đại từ và tính từ sở hữu.
b. Now listen, check, and repeat (Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại)
Task 6a: Underline the content words in the sentences. ... (Gạch dưới những từ quan trọng trong câu. Thực hành đọc lớn các câu.)
Bài nghe:
1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.
2. This cinema attracts lots of youngsters.
3. The artisans mould clay to make traditional pots.
4. Where do you like going at weekends?
5. We shouldn’t destroy historical buildings.
Tạm dịch
1. Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.
2. Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.
3. Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.
4. Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?
5. Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.
Tạm giải
1. Arts museum; popular place; interest; city
2. Cinema attracts; youngsters
3. Artisans; mould clay; make; traditional; pots
4. Where; like going; weekends
5. Shouldn’t destroy; historical buildings
b. Now listen, check and repeat (Bây giờ nghe, kiểm tra và nhắc lại)