ican
Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 28)

Unit 9: Natural disasters (A closer look 1)

Ican

Unit 9: NATURAL DISASTERS

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation

Stress in words ending in -logy and -graphy (trọng âm với những từ có hậu tố “-logy” và “-graphy”)

Những từ có hậu tố “-logy”:

Từ kết thúc bởi đuôi -logy thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên, hay nói cách khác, hầu hết các từ kết thúc bởi đuôi -logy có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước đuôi -logy. Những từ kết thúc bằng đuôi -logy thường mang nghĩa là các môn học, ngành học, hoặc một lĩnh vực nghiên cứu nào đó.
 Ví dụ:        climatology /ˌklaɪməˈtɒlədʒi/             (n.) khí hậu học

biology /baɪˈɒlədʒi/                             (n.) sinh học

ecology /iˈkɒlədʒi/                              (n.) sinh thái học

zoology /zuˈɒlədʒi/                             (n.) động vật học

Những từ có hậu tố “-graphy”:

Cũng giống như các từ kết thúc bằng đuôi -logy, hầu hết các từ kết thúc bằng đuôi -graphy, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên hay nói cách khác, trọng âm của từ rơi vào ngay trước đuôi -graphy.
 Ví dụ:        geography /dʒiˈɒɡrəfi/                        (n.) địa lý

seismography /saizˈmɔgrəfi/               (n.) địa chấn học

Vocabulary

Chủ đề về Natural disasters học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

disaster

n

/dɪˈzæstər/

 

Thảm họa

2

Happen

v

/ˈhæpən/

 

Xảy ra

3

Typhoon

n

/taɪˈfuːn/

 

Cơn lốc xoáy, bão

4

Tropical

adj

/ˈtrɑːpɪkl/

 

Nhiệt đới

5

Terrible

adj

/ˈterəbl/

 

Khủng khiếp

6

Severe

adj

/sɪˈvɪr/

 

Nghiêm trọng

7

Injured

adj

/ˈɪndʒərd/

 

Bị thương

8

Injury

n

/ˈɪndʒəri/

 

Vết thương

9

Report

v, n

/rɪˈpɔːrt/

 

Báo cáo

10

Property

n

/ˈprɑːpərti/

 

Tài sản

11

Destroy

v

/dɪˈstrɔɪ/

 

Phá hủy

12

Flood

n

/flʌd/

 

Lũ lụt

13

Homeless

adj

/ˈhəʊmləs/

 

Vô gia cư

14

Awful

adj

/ˈɔːfl/

 

Kinh khủng

15

Technology

n

/tekˈnɑːlədʒi/

 

Công nghệ

16

Against

pre

/əˈɡeɪnst/

 

Chống lại

17

Rescue

v

/ˈreskjuː/

 

Cứu hộ, giải cứu

18

Trap

v, n

/træp/

 

Bẫy

19

Debris

n

/dəˈbriː/

 

Mảnh vụn

20

Equipment

n

/ɪˈkwɪpmənt/

 

Dụng cụ

21

Temporary

adj

/ˈtempəreri/

 

Tạm bợ

22

Extensive

adj

/ɪkˈstensɪv/

 

Mở rộng

23

Volcanic

adj

/vɑːlˈkænɪk/

 

Thuộc núi lửa

24

Eruption

n

/ɪˈrʌpʃn/

 

Sự phun trào

25

Tornado

n

/tɔːrˈneɪdəʊ/

 

Cơn lốc xoáy

26

Mudslide

n

/ˈmʌdslaɪd/

 

Lũ bùn

27

Earthquake

n

/ˈɜːrθkweɪk/

 

Động đất

28

Tsunami

n

/tsuːˈnɑːmi/

 

Song thần

29

Drought

n

/draʊt/

 

Hạn hán

30

Common

adj

/ˈkɑːmən/

 

Thông thường

31

Strike

v

/straɪk/

 

Đánh, tấn công

32

Collapse

v

/kəˈlæps/

 

Sụp đổ

33

Rage

v, n

/reɪdʒ/

 

Cơn thịnh nộ, cơn giận dữ

34

Bury

v

/ˈberi/

 

Chon vùi

35

Shake

v

/ʃeɪk/

 

Lắc rung

36

Erupt

v

/ɪˈrʌpt/

 

Phun trào

37

Shelter

n

/ˈʃeltər/

 

Chỗ ở, nơi trú ẩn

38

Aid

v

/eɪd/

 

Hỗ trợ, giúp đỡ

39

Evacuate

v

/ɪˈvækjueɪt/

 

Sơ tán, rút lui

40

Scatter

v

/ˈskætər/

 

Rắc, vung vãi

41

Wind

n

/wɪnd/

 

Cơn gió

42

Resident

n

/ˈrezɪdənt/

 

Cư dân

43

Predict

v

/prɪˈdɪkt/

 

Tiên đoán

44

Accurate

adj

/ˈækjərət/

 

Chính xác

45

Medical supply

n

/ˈmedɪkl səˈplaɪ/

 

Thuốc men, dụng cụ y tế

46

Area

n

/ˈeriə/

 

Vùng

47

Organize

v

/ˈɔːrɡənaɪz/

 

Tổ chức

48

Victim

n

/ˈvɪktɪm/

 

Nạn nhân

49

Raise money

v

 /reɪz mʌni/

 

Quyên góp tiền

50

Manage

v

/ˈmænɪdʒ/

 

Quản lí, xoay sở

51

Climate change

n

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

 

Biến đổi khí hậu

53

Global warming

n

/ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/

 

Sự nóng lên toàn cầu

54

Knowledge

n

/ˈnɑːlɪdʒ/

 

Kiến thức

55

Prepare

v

/prɪˈper/

 

Chuẩn bị

56

Respect

v

/rɪˈspekt/

 

Tôn trọng

58

Weather bureau

n

/ˈweðər ˈbjʊrəʊ/

 

Phòng dự báo tời tiết

59

Powerful

adj

/ˈpaʊərfl/

 

Mạnh mẽ

60

Violent

adj

/ˈvaɪələnt/

 

Dữ dội

61

Survivor

n

/sərˈvaɪvər/

 

Người sống sót

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below. Then listen, check and repeat.

Đáp án

1. struck

2. erupted

3. shook

4. buried

5. raged

6. collapsed

Audio script

1. Yesterday, a terrible storm struck the rural area of Ha Giang province.

2. Villagers rushed into public shelters as soon as the volcano erupted.

3. Hundreds of building were completely destroy when the earthquake shook the city.

4. The mudslide buried the whole village while people were still sleeping in their houses.

5. The forest fire raged for eight hours and some animals were badly injured of killed.

6. We manage to run out of the house into the street before the walls collapsed.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang.

2. Người dân làng chạy tháo vào những nơi trú ẩn công cộng ngay khi núi lửa phun trào.

3. Hàng trăm tòa nhà hoàn toàn bị phá hủy khi trận động đất làm rung chuyển thành phố.

4. Lũ bùn đã chôn vùi cả ngôi làng trong khi người ta vẫn đang ngủ trong nhà.

5. Cháy rừng diễn ra ác liệt trong 8 giờ và vài động vật đã bị thương nặng hoặc bị giết.

6. Chúng tôi đã xoay xở chạy ra khỏi nhà ra đường trước khi những bức tường đổ sụp.

Task 2. Match the verbs in column A to the nouns in column B. Then listen, check and repeat.

Đáp án

1 - b: scatter debris (rãi mảnh vụn)

2 - d: take shelter (kiếm chỗ trú ẩn)

3 - a: evacuate the village (sơ tán làng)

4 - e: provide aid (cung cấp viện trợ)

5 - c: put out the forest fire (chữa cháy rừng)

Task 3. Now use the phrases in 2 in the correct form to complete the sentences.

Đáp án

1. provide aid

2. put out the forest fire

3. took shelter

4. scattered debris

5. evacuate the village

 

Hướng dẫn dịch:

1. Những người cứu hộ dựng một trại để cung cấp viện trợ cho những nạn nhân bị lũ lụt.

2. Vào ngày thứ hai, có một trận mưa bão mà giúp dập tắt trận cháy rừng.

3. Khi cơn bão bắt đầu, họ tìm đến nơi trú ẩn trong một hang động.

4. Khi cơn lốc xoáy di chuyển qua thị trấn, những cơn gió mang theo những mảnh vở vụn khắp đường phố.

5. Cảnh sát phải sơ tán ngôi làng đến nơi trú ẩn công cộng trước khi núi lừa bắt đầu phun trào.

Task 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the stressed syllables.

Đáp án

tech'nology

bi'ology

ge'ography

pho'tography

a'pology

e'cology

bi'ography

psy'chology

 

Task 5. Listen and mark the stress on the correct syllable in the words below. Pay attention to -logy and -graphy.

Đáp án

1. soci'ology

2. zo'ology

3. bibli'ography

4. clima'tology

5. as'trology

6. de'mography

Task 6. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.

Đáp án

1. ge'ography

2. bi'ology

3. pho'tography

4. bi'ography

5. zo'ology

 

Audio script

1. We are studying the ge'ography of Asia.

2. I had a bi'ology lesson this afternoon.

3. They share a common interest in pho’tography.

4. A bi'ography is a book that tells the story of someone’s life, written by someone else.

5. Zo'ology is the scientific study of animals and their behavior.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đang học về địa lí châu Á.

2. Tôi có môn sinh vật học vào chiều nay.

3. Họ có chung sở thích nhiếp ảnh.

4. Hồi kí là một cuốn sách kể câu chuyện về cuộc đời của một người nào đó, được viết bởi một người khác.

5. Động vật học là nghiên cứu khoa học về động vật và hành vi của chúng.

Đánh giá (341)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy