ican
Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 8-9)

Unit 7: Pollution (A closer look 1)

Ican

Unit 7: POLLUTION

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation 

Stress in words ending in -ic and –al - (trọng âm với những từ có hậu tố “-ic” và “-al”)

  • Những từ có hậu tố “-ic”: việc thêm hậu tố “-ic” làm thay đổi trọng âm của từ, từ đó sẽ nhấn trọng âm vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố “-ic”.

VD: 'atom → a'tomic; 'aqua → a'quatic; 'optimist → opti'mistic; 'photograph → photo'graphic

  • Những từ có hậu tố “-al”: việc thêm hậu tố “-al” không làm thay đổi trọng âm của từ đó.

VD: 'music → 'musical; 'nation → 'national; 'nature → 'natural; pro'pose → pro'posal

  • Lưu ý: Nếu 1 từ có thể thêm hậu tố “-ic” và “-al” thành 2 từ khác nhau thì trọng âm của cả 2 từ này giống nhau.

VD: e'conomy → eco'nomic → eco'nomical

Vocabulary

Chủ đề về Pollution học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

Home village

n

/ˈhəʊm ˈvɪlɪdʒ/

 

Quê nhà

2

Factory

n

/ˈfæktəri/

 

Nhà máy

3

Almost

adv

/ˈɔːlməʊst/

 

Hầu như

4

Believe

v

/bɪˈliːv/

 

Tin tưởng

5

Damage

v, n

/ˈdæmɪdʒ/

 

Phá hủy, sự phá hủy, tổn thất

6

Pollute

v

/pəˈluːt/

 

gây ô nhiễm

7

Pollution

n

/pəˈluːʃn/

 

Sự ô nhiễm

8

Continue

v

/kənˈtɪnjuː/

 

Tiếp tục

9

Dump

v

/dʌmp/

 

Đổ, vứt bỏ

10

Poison

n

/ˈpɔɪzn/

 

Chất độc

11

Poisonous

adj

/ˈpɔɪzənəs/

 

Có độc, nhiễm độc

12

Aquatic

adj

/əˈkwætɪk/

 

Sống ở dưới nước

13

Dirty

adj

/ˈdɜːti/

 

Bẩn thỉu

14

Sneeze

v

/sniːz/

 

Hắt hơi

15

Come up with

v

 

 

Nghĩ ra

16

Environmental

adj

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

 

Thuộc môi trường

17

Presentation

n

/ˌpreznˈteɪʃn/

 

Bài thuyết trình

18

Illustrate

v

/ˈɪləstreɪt/

 

Minh họa

19

Surprise

v, n

/səˈpraɪz/

 

Gây ngạc nhiên, sự ngạc nhiên

20

Water pollution

n

/ˈwɔːtər pəluːʃn/

 

Ô nhiễm nước

21

Noise pollution

n

/nɔɪz pəluːʃn/

 

Ô nhiễm tiếng ồn

22

Radioactive pollution

n

/ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəluːʃn/

 

Ô nhiễm phóng xạ

23

Land/soil pollution

n

/lænd//sɔɪl pəluːʃn/

 

Ô nhiễm đất

24

Thermal pollution

n

/ˈθɜːrml pəluːʃn/

 

Ô nhiễm nhiệt

25

Air pollution

n

/er pəluːʃn/

 

Ô nhiễm không khí

26

Light pollution

n

/laɪt pəluːʃn/

 

Ô nhiễm ánh sáng

27

Stream

n

/striːm/

 

Dòng suối

28

River

n

/ˈrɪvər/

 

Dòng sông

29

Ocean

n

/ˈəʊʃn/

 

Đại dương

30

Change

v

/tʃeɪndʒ/

 

Thay đổi, sự thay đổi

31

Atmosphere

n

/ˈætməsfɪr/

 

Bầu không khí

32

Contain

v

/kənˈteɪn/

 

Chứa đựng

33

Gas

n

/ɡæs/

 

Khí gas

34

Dust

n

/dʌst/

 

Bụi

35

Fume

n

/fjuːm/

 

Khói thải

36

Harmful

adj

/ˈhɑːrmfl/

 

Có hại

37

Radiation

n

/ˌreɪdiˈeɪʃn/

 

Phóng xạ

38

Contaminant

n

/kənˈtæmɪnənt/

 

Chất gây ô nhiễm

39

Contamination

n

/kənˌtæmɪˈneɪʃn/

 

Sự ô nhiễm

40

Groundwater

n

/ˈɡraʊndwɔːtər/

 

Nước ngầm

41

Earth’s surface

n

/ɜːrθ ˈsɜːrfɪs/

 

Bề mặt trái đất

42

Occur

v

/əˈkɜːr/

 

Xảy ra

43

Telephone pole

n

/ˈtelɪfəʊn pəʊl/

 

Cột điện thoại

44

Advertising billboard

n

/ˈædvərtaɪzɪŋ ˈbɪlbɔːrd/

 

Biển quảng cáo

45

Overhead

adj

/ˌəʊvərˈhed/

 

ở trên đầu

46

Acid rain

n

/ˌæsɪd ˈreɪn/

 

Mưa axit

47

Chemical

adj

/ˈkemɪkl/

 

Thuộc hóa học

48

Waste

n

/weɪst/

 

Chất thải

49

Float

v

/fləʊt/

 

Nổi

50

Breathing problem

n

/ˈbriːðɪŋ ˈprɑːbləm/

 

Vấn đề hô hấp

51

Throw

v

/θrəʊ/

 

Ném vứt

52

Litter

v

/ˈlɪtər/

 

Xả xác, rác

53

spill

v

/spɪl/

 

Làm tràn, làm đổ

54

Household

n, adj

/ˈhaʊshəʊld/

 

Hộ gia đình, thuộc gia đình

56

Expose

v

/ɪkˈspəʊz/

 

Tiếp xúc

58

Disease

n

/dɪˈziːz/

 

Bệnh tật

59

Dramatic

adj

/drəˈmætɪk/

 

Nghiêm trọng

60

Reduction

n

/rɪˈdʌkʃn/

 

Sự rút gọn, sự giảm giá

61

Recycle

v

/ˌriːˈsaɪkl/

 

Tái chế

62

Issue

n

/ˈɪʃuː/

 

Vấn đề

63

Behaviour

n

/bɪˈheɪvjər/

 

Hành vi

64

Pattern

n

/ˈpætərn/

 

Kiểu mẫu, gương mẫu

65

Renewable

adj

/rɪˈnuːəbl/

 

Có thể làm mới, có thể tái sinh

66

Decrease

v

/dɪˈkriːs/

 

Làm giảm

67

Rubbish

n

/ˈrʌbɪʃ/

 

Rác thải

68

Resident

n

/ˈrezɪdənt/

 

Cư dân

69

Complain

v

/kəmˈpleɪn/

 

Phàn nàn

70

affect

v

/əˈfekt/

 

Gây ảnh hưởng

71

Blood pressure

n

/ˈblʌd preʃər/

 

Huyết áp

72

Hearing loss

n

/ˈhɪrɪŋ lɔːs/

 

Sự mất khả năng nghe

73

Industrial

adj

/ɪnˈdʌstriəl/

 

Thuộc về công nghiệp

74

Herbicide

n

/ˈhɜːrbɪsaɪd/

 

Thuốc diệt cỏ

75

Weed

n

/wiːd/

 

Cỏ dại

76

Source pollutant

n

/sɔːrs pəˈluːtənt/

 

Nguồn gây ô nhiễm

77

Discharge

v, n

/dɪsˈtʃɑːrdʒ/

 

Sự dỡ hàng, sự tháo ra

78

Vehicle

n

/ˈviːəkl/

 

Phương tiện giao thông

79

Serious

adj

/ˈsɪriəs/

 

Nghiêm trọng

80

Global warming

n

/ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/

 

Sự nóng lên toàn cầu

81

untidy

adj

/ʌnˈtaɪdi/

 

Lôi thôi, lếch thếch

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives.

Đáp án

Động từ

Danh từ

Tính từ

to poison

(1) poison

poisonous

(2) contaminate

contamination

contaminant

contaminated

to pollute

pollution

(3) pollutant

(4) polluted

to die

(5) death

dead

to damage

damange

(6) damaged

Task 2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.

Đáp án

1. poisonous

2. pollutants

3. dead

4. contaminated

5. damage

6. pollute

Task 3.a Decide which sentences in each pair of sentences is a cause and which is an effect. Write C (for cause) or E (for effect) next to each sentence. Note that the words in brackets relate to Activity 3b.

Đáp án

1. Người ta ném rác trên đất. (C)

Nhiều động vật ăn rác và bị bệnh. (E)

2. Những con tàu chảy dầu ra đại dương và sông. (C)

Nhiều động vật dưới nước và cây bị chết. (E)

3. Những hộ gia đình thải rác ra sông. (C)

Sông bị ô nhiễm. (E)

4. Giảm tỉ lệ sinh con. (E)

Ba mẹ bị nhiễm phóng xạ. (C)

5. Chúng ta không thể thấy những ngôi sao vào ban đêm. (E)

Có quá nhiều ô nhiễm ánh sáng. (C)

b. Combine the sentences in each pair into a new sentence that shows a cause/ effect relationship. Use the cause or effect signal word or phrase given in brackets. You will have to add, delete, or change words in most sentences.

Gợi ý:

1. Because people throw litter on the ground, many animals eat it and become sick.

2. Oil spills from ships in oceans and rivers lead to the death of many aquatic animals and plants.

3. Households dump waste into the river so it is polluted.

4. Since the parents were exposed to radiation, their children have birth defects.

5. We can’t see the stars at night due to the light pollution.

Task 4. Work in groups. Look at the pairs of pictures. Give as many sentences as possible to show cause/ effect relationships.

Gợi ý:

2. The soil is polluted, so plants can’t grow.

3. We won’t have fresh water to drink because of water pollution.

4. We plant trees, so we can have fresh air.

Task 5. Listen and mark the stress in each word, then repeat it.

Đáp án

1. ar'tistic

6. 'physical

2. ath'letic

7. he'roic

3. his'toric

8. po'etic

4. his'torical

9. bo'tanic

5. 'logical

10. bo'tanical

Task 6. Underline the words ending in -ic and circle the words ending in -al in the following sentences. Mark the stress in each word. Listen and check your answers, then repeat the sentences.

Đáp án

1. scien'tific

2.'national

3.'medical

4. 'chemical

5. dra'matic

Audio script

1. According to scien'tific research, tiny species may help clean radioactive pollution.

2. Water quality has become a 'national problem.

3. Many people have received 'medical treatment because of the disease.

4. ’Chemical waste can cause water pollution.

5. The reduction in air pollution was dra'matic last year.

Đánh giá (342)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy