ican
Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 8-9)

Unit 1: Leisure activities (A closer look 1)

Ican

Unit 1: LEISURE ACTIVITIES

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation /br/ and /pr/

Âm /br/

  • Khi phát âm /br/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:

- /b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên.

- /r/: co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.

  • Practice with some words: broom, bridge, bride, break, brother, bring,…

Âm /pr/

  • Khi phát âm /pr/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:

- /p/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh không rung.

- /r/: co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.

  • Sự khác biệt của cụm phụ âm /br//pr/ nằm ở đặc điểm gây rung ở họng của /br/ và không tạo độ rung ở họng của /pr/.
  • Practice with some words: price, prince, prize, problem, pretty,…

Vocabulary

Chủ đề về Leisure activities học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

Leisure (time) 

(n.)

/'leʒə(r) (taɪm)/

 

thời gian rảnh rỗi

2

Leisure activity 

(n.)

/'leʒə(r) æk'tɪvəti/

 

hoạt động lúc rảnh rỗi

3

Hanging out (with friends) 

(n.)

/'hæŋɪŋ aʊt (wɪð frendz)/

 

(hoạt động) đi chơi với bạn bè

4

Hang out 

(phr. v.)

/'hæŋ aʊt/

 

tụ tập, đi chơi

5

Window shopping 

(n.)

/'wɪndəʊ 'ʃɒpɪŋ/

 

(hoạt động) đi ngắm đồ bày trong các cửa hàng

6

Go window shopping 

(v.)

/ɡəʊ 'wɪndəʊ 'ʃɒpɪŋ/

 

đi ngắm đồ bày trong các cửa hàng

7

Pet training 

(n.)

/pet 'treɪnɪŋ/

 

(hoạt động) huấn luyện thú cưng

8

Train a pet 

(v.)

/treɪn ə pet/

 

huấn luyện thú cưng

9

Making crafts 

(n.)

/'meɪkɪŋ krɑːfts/

 

(hoạt động) làm đồ thủ công

10

Craft kit 

(n.)

/krɑːft kɪt/

 

bộ dụng cụ làm đồ thủ công

11

Bracelet 

(n.)

/'breɪslət/

 

vòng đeo tay

12

Check out something 

(phr. v.)

/tʃek aʊt 'sʌmθɪŋ/

 

xem/ kiểm tra vật gì đó có phù hợp hay không

13

Right up someone's street 

(idiom)

/raɪt ʌp 'sʌmwʌnz striːt/

 

đúng vị/ sở thích của ai

14

Playing beach games 

(n.)

/'pleɪɪŋ biːtʃ ɡeɪmz/

 

hoạt động chơi các môn thể thao trên bãi biển

15

Play beach games 

(v.)

/'pleɪ biːtʃ ɡeɪmz/

 

chơi các môn thể thao trên bãi biển

16

DIY ~ Do-It-Yourself 

(n.)

/,diː aɪ 'waɪ/ ~ /,du ɪt jɔː'self/

 

hoạt động tự làm, tự sửa (đồ gì)

17

Satisfied 

(adj.)

/ˈsætɪsfaɪd/

 

hài lòng

18

DIY project 

(n.)

/,diː aɪ 'waɪ 'prɒdʒekt/

 

dự án, kế hoạch tự làm (đồ gì)

19

Mountain biking 

(n.)

/'maʊntən 'baɪkɪŋ/

 

hoạt động đạp xe leo núi

20

Go mountain biking 

(v.)

/ɡəʊ 'maʊntən 'baɪkɪŋ/

 

đạp xe leo núi

21

Socialising (with someone) 

(n.)

/'səʊʃəlaɪzɪŋ (wɪð 'sʌmwʌn)/

 

hoạt động giao lưu (với ai)

22

Socialise (with someone) 

(v.)

/'səʊʃəlaɪz (wɪð 'sʌmwʌn)/

 

giao lưu (với ai)

23

Texting 

(n.)

/'tekstɪŋ/

 

(hoạt động) nhắn tin

24

Text 

(v/n)

/'tekst/

 

(v.) nhắn tin;

(n.) tin nhắn

25

Surfing the Internet/net/web

(v.)/(n.)

/'sɜːfɪŋ ði 'ɪntənet/

 

(hoạt động) lướt web

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Look at the following pie chat on leisure activities in the US and answer the questions.

Hướng dẫn dịch

Thời gian giải trí trung bình trong một ngày

   thư giãn và suy nghĩ (17 phút)

   sử dụng máy vi tính để giải trí (25 phút)

   chơi thể thao và tập thể dục (19 phút)

   đọc sách (20 phút)

   hòa nhập xã hội và giao tiếp (39 phút)

   xem ti vi (2,8 giờ)

   các hoạt động giải trí khác (18 phút)

TỔNG LƯỢNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ = 5,1 GIỜ

Ghi chú: Dữ liệu bao gồm tất cả những người từ 15 tuổi trở lên. Dữ liệu bao gồm tất cả các ngày trong tuần và tính trung bình hàng năm trong năm 2012

Nguồn: Cục Thống kê Lao động, Khảo sát Sử dụng Thời gian của người Mĩ

1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)

=> 5.1 hours

2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)

=> They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.

3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)

=> Watching TV, socialising and communicating, using the computer.

Task 2. Complete the table with information from the pie chart.

Đáp án

Tên hoạt động

Động từ

relaxing (thư giãn)

relax

thingking (suy nghĩ)

think

using (sử dụng)

use

doing (làm)

do

watching (xem)

watch

reading (đọc)

read

socialising (giao lưu)

socialise

communicating (giao tiếp)

communicate

Task 3. Look at the words. Match them to the category labels. 1. skateboard

Đáp án

1 - e

2 - b

3 - f

4 - a

5 - d

6 - h

7 - c

8 - g

Hướng dẫn dịch

1. trượt ván, bóng đá, cầu lông

2. tiểu thuyết, thơ, tạp chí

3. tin tức, chương trình thực tế, một vở hài kịch

4. một ngôn ngữ mới, một kĩ năng

5. sưu tầm tem, gấp giấy origami

6. đến các buổi biểu diễn địa phương, thăm các viện bảo tàng

7. thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm

8. nhắn tin, đi xem phim, đi chơi

Task 4. How much time do you spend a day on leisure activities? What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.

Gợi ý:

- I usually spend 2 hours a day doing leisure activities. I often listen to music, watch TV or play volleyball. I also like to travel with my family at the weekend and on summer vacation. If I had more money, I would go shopping regularly. 

- I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax...

Task 5. Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check your answers and repeat.

Đáp án

1. apricot (quả đào)2. bridge (cây cầu)
3. bracelet (vòng đeo tay)4. bread (bánh mì)
4. princes (công chúa)6. president (tổng thống)
7. present (món quà)8. broccoli (bông cải xanh)

Task 6. Listen and repeat. 

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy thích làm mứt đào.

2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.

3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.

4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.

5. Bạn sẽ cần một cây chổi quét nếu bạn muốn sơn một căn phòng.

6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!

Đánh giá (479)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy