ican
Giải SGK Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 40)

Unit 4: Our customs and traditions (A closer look 1)

Ican

Unit 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation /spr/, /str/

Âm /spr/

  • Khi phát âm /spr/, các bạn cần kết hợp giữa 3 âm:

- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.

- /p/: mím nhẹ hai môi và nâng ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật hơi để tạo ra mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.

- /r/: co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.

  • Practice with some words: spring, spread, offspring,…

Âm /str/

  • Khi phát âm /str/, các bạn cần kết hợp giữa 3 âm:

- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.

- /t/: đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên và nâng phần ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, bật mạnh hơi để tạo ra âm /t/ mà không làm rung dây thanh.

- /r/: co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.

  • Practice with some words: destroy, street, strange, strict, stress,…

Vocabulary

Chủ đề về Our customs and traditions học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

Custom 

(n.)

/ˈkʌstəm/ 

 

phong tục

2

Tradition 

(n.)

/trəˈdɪʃn/ 

 

truyền thống

3

According to social custom 

 

/əˈkɔːdɪŋ tə ˈsəʊʃl ˈkʌstəm/ 

 

theo phong tục xã hội

4

By popular tradition 

 

/baɪ ˈpɒpjələ(r) trəˈdɪʃn/ 

 

theo truyền thống phổ biến

5

There's a custom/ tradition of doing sth/ that 

 

/ðeəs ˈiːvn ə ˈkʌstəm/ trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ ðæt/ 

 

có phong tục/ truyền thống làm gì

6

Follow the tradition of doing sth 

(v. phr.)

/ˈfɒləʊ ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ 

 

theo truyền thống này

7

Follow the custom of doing sth 

(v. phr.)

/ˈfɒləʊ ðəˈkʌstəm əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ 

 

làm theo phong tục

8

Maintain the tradition of doing sth 

(v. phr.)

/meɪnˈteɪn ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ 

 

duy trì truyền thống

9

account for

v

/əˈkaʊnt fɔːr/

 

lí giải

10

against

pre

/əˈgents/

 

chống lại

11

alternating song

n

/ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/

 

bài hát giao duyên, đối đáp

12

ancestor

n

/ˈænsestər/

 

tổ tiên

13

architect

n

/ˈɑːkɪtekt/

 

kiến trúc

14

bamboo

n

/bæmˈbuː/

 

cây tre

15

basic

adj

/ˈbeɪsɪk/

 

cơ bản

16

basket

n

/ˈbɑːskɪt/

 

cái rổ, cái giỏ, cái thúng

17

belong to

v

/bɪˈlɒŋ tʊ/

 

thuộc về

18

boarding school

n

/ˈbɔːdɪŋ skuːl/

 

trường nội trú

19

cattle

n

/ˈkætl/

 

gia súc

20

centre

n

/ˈsentər/

 

trung tâm

21

ceremony

n

/ˈserɪməni/

 

nghi thức, nghi lễ

22

colourful

adj

/ˈkʌləfəl/

 

nhiều màu sắc

23

communal house

n

/ˈkɒmjʊnəl haʊs/

 

nhà rông

24

complicated

adj

/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

 

phức tạp

25

costume

n

/ˈkɒstjuːm/

 

trang phục

26

country

n

/ˈkʌntri/

 

đất nước

27

curious (about)

adj

/ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/

 

tò mò (về điều gì)

28

custom

n

/ˈkʌstəmz/

 

thói quen, phong tục

29

design

v, n

/dɪˈzaɪn/

 

thiết kế, phác thảo

30

difficulty

n

/ˈdɪfɪkəlti/

 

sự khó khăn

31

discriminate

v

/dɪˈskrɪmɪneɪt/

 

phân biệt, kì thị

32

display

n

/dɪspleɪ/

 

sự trưng bày

33

ethnic

adj

/ˈeθnɪk/

 

thuộc dân tộc

34

ethnic minority

n

/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti /

 

dân tộc thiểu số

35

ethnology

n

/eθˈnɒlədʒi/

 

dân tộc học

36

festival

n

/ˈfestɪvl/

 

lễ hội

37

find out

v

/faɪnd aʊt/

 

tìm ra, phát hiện

38

flat

n

/flæt/

 

căn hộ

39

guest

n

/gest/

 

vị khách

40

harmony

n

/ˈhaːməni/

 

sự hài hòa

41

heritage site

n

/ˈherɪtɪdʒ saɪt/

 

khu di tích

42

hunt

n

/hʌnt/

 

sự săn bắn, cuộc đi săn

43

law

n

/lɔː/

 

luật, phép tắc

44

literature

n

/ˈlɪtərɪtʃər/

 

văn học

45

local people

n

/ˈləʊkl ˈpiːpl /

 

người dân địa phương

46

majority

n

/məˈdʒɒrəti/

 

phần lớn, đa số

47

minority

n

/maɪˈnɒrəti/

 

thiểu số, phần nhỏ

48

modern

adj

/ˈmɒdən/

 

hiện đại

49

mountainous

adj

/ˈmaʊntɪnəs/

 

nhiều núi non

50

museum of ethnology

n

/mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/

 

bảo tàng dân tộc học

51

musical instrument

n

/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/

 

nhạc cụ

52

occasion

n

/əˈkeɪʒən/

 

dịp, cơ hội

53

open-air market

n

/ˈəʊpən - eərˈmɑːkɪt/

 

chợ ngoài trời

54

pagoda

n

/pəˈɡəʊdə/

 

ngôi chùa

55

poor

adj

/pɔːr/

 

nghèo

56

poultry

n

/ˈpəʊltri/

 

gia cầm

57

region

n

/ˈriːdʒən/

 

vùng, miền

58

religious group

n

/rɪˈlɪdʒəs gruːp/

 

nhóm tôn giáo

59

represent

v

/reprɪˈzent/

 

đại diện

60

scarf

n

/skaːf/

 

khăn quàng

61

schooling

n

/ˈskuːlɪŋ/

 

việc học

62

shawl

n

/ʃɔːl/

 

chiếc khăn piêu

63

sow seed

v

/səʊ siːd/

 

gieo hạt

64

speciality

n

/speʃiˈælɪti/

 

đặc sản

65

spicy

adj

/ˈspaɪsi/

 

cay

66

sticky rice

n

/ˈstɪki raɪs/

 

xôi

67

stilt house

n

/ˈstɪlts haʊs/

 

nhà sàn

68

temple

n

/ˈtempl/

 

ngôi đền

69

terraced field

n

/ˈterəst fiː:ld/

 

ruộng bậc thang

70

tradition

n

/trəˈdɪʃən/

 

truyền thống

71

unforgettable

adj

/ʌnfəˈɡetəbl/

 

không thê quên được

72

unique

adj

/jʊˈniːk/

 

duy nhất

73

waterwheel

n

/ˈwɔːtəwiːl/

 

bánh xe quay nước

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Match the first halves of the sentences (A) with the second halves (B).

Gợi ý:

1 - e: Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.

2 - d: Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.

3 - a: Theo truyền thông, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.

4 - g: Có một truyền thông ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.

5 - b: Họ phá vỡ truyền thồng bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.

6 - c: Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.

7 - f: Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.

Task 2. Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below.

Đáp án

1. custom

2. tradition

3. according

4. tradition

5. with

6. of

7. doing

 

Task 3. Read the following custom and traditions. Make sentences to say if you have these in your province or area, using any of the expressions in 2. Remember to change the verb tense if necessary.

Hướng dẫn dịch:

Theo truyền thống, chúng tôi có bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.

Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm Giao thừa.

Có một truyền thống ở tỉnh chúng tôi là đốt pháo hoa vào đêm Giao thừa.

Gợi ý:

1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.

- My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.

- There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.

3. There is a tradition for adults to touch children’s heads.

4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.

5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.

Task 4. Now complete the following sentences with your own ideas.

Gợi ý:

1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.

2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday.

3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night together.

4. We have a custom of doing exercise in the morning.

5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday.

Task 5. Complete the words under the pictures with spr or str. Then listen and repeat.

Gợi ý:

1. straw (ống hút)

2. street (con đường)

3. spring (mùa xuân)

4. spray (xịt)

5. astronaut (phi hành gia)

6. frustrated (giận dữ)

7. espresso (cà phê espresso)

8. newsprint (giấy in báo)

Task 6. Listen and circle the words with /spr/ and underline the words with /str/. Then say the sentences.

Gợi ý:

1. strictly

2. strangers, spread

3. streets

4. filmstrip

5. offspring

 

 

1. In my family, all the traditions of our ancestors are strictly followed.

2. The custom of saying hello to strangers has spread through our community.

3. In our district, it’s the custom for residents to sweep the streets on Saturday mornings.

4. That filmstrip really highlighted our customs and traditions.

5. Parents usually want their offspring to follow the family traditions.

Hướng dẫn dịch:

1. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên chúng tôi đều được tuân theo nghiêm khắc.

2. Phong tục nói lời chào với người lạ đã trải rộng khắp cộng đồng chúng tôi.

3. Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét đường vào sáng thứ Bảy.

4. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.

5. Ba mẹ thường muốn con cái theo truyền thống gia đình.

 

Đánh giá (247)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy