ican
Tiếng Anh 7
A closer look 1 (trang 8-9)

Unit 1: My hobbies (A closer look 1)

Ican

Unit 1: MY HOBBIES

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation /ə/ and /з:/

Âm /з:/:

  • Khi phát âm nguyên âm dài /ɜ:/ :

- lưỡi có độ cao trung bình trong miệng

- lưỡi thả lỏng tự nhiên- miệng hơi mở và tự nhiên

- phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn

  • Practice with some words: learn, firm, bird, dirty, word,…

Âm /ə/:

  • So với nguyên âm dài /ɜ:/ , nguyên âm ngắn /ə/  phát âm tương tự:

- lưỡi cao trung bình

- lưỡi thả lỏng tự nhiên

- miệng mở một chút

- NHƯNG phát âm rất ngắn

  • Practice with some words: accept, woman, mother, teacher, answer, suggest,…

Vocabulary

Chủ đề về My hobbies học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

arrange flowers 

(v. phr.)

/əˈreɪndʒ ˈflaʊə(r)z/

 

 cắm hoa

2

collect dolls 

(v. phr.)

/kəˈlekt dɒlz/

 

 sưu tập búp bê

3

make models 

(v. phr.)

/ˈmeɪk ˈmɒdlz/

 

 làm mô hình

4

make pottery 

(v. phr.)

/ˈmeɪk ˈpɒtəri/

 

 nặn đồ gốm, làm đồ gốm

5

bird-watching 

(n.)

/bɜːd ˈwɒtʃɪŋ /

 

 quan sát chim chóc

6

board game 

(n.)

/bɔːd ɡeɪm/

 

 cờ bàn, trò chơi trên bàn cờ (ví dụ: cờ tỉ phú, cờ vua)

7

collage 

(n.)

/ˈkɒlɑːʒ/

 

 tranh ghép dán, bức tranh tạo thành từ nhiều tranh/ ảnh nhỏ

8

cycling 

(n.)

/ˈsaɪklɪŋ/

 

 đi xe đạp

9

eggshell 

(n.)

/ˈeɡʃel/

 

 vỏ trứng

10

gallery 

(n.)

/ˈɡæləri/

 

 phòng trưng bày

11

gardening 

(n.)

/ˈɡɑːdnɪŋ/

 

 làm vườn

12

gymnastics 

(n.)

/dʒɪmˈnæstɪks/

 

 thể dục, môn thể dục dụng cụ

13

horse-riding 

(n.)

/ˈhɔːsˌraɪdɪŋ/

 

 cưỡi ngựa

14

ice-skating 

(n.)

/aɪs ˈskeɪtɪŋ/

 

 trượt băng

15

Monopoly 

(n.)

/məˈnɒpəli/

 

 cờ tỉ phú

16

mountain climbing 

(n.)

/ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/

 

 leo núi

17

skating 

(n.)

/ˈskeɪtɪŋ/

 

 trượt pa tanh

18

surfing 

(n.)

/ˈsɜːfɪŋ/

 

 lướt sóng

19

a piece of cake 

(idiom)

/ə piːs əv keɪk/

 

 dễ ợt

20

burn 

(v.)

/bɜːn/

 

 đốt, cháy

21

carve 

(v.)

/kɑːv/

 

 chạm, khắc

22

carved 

(adj.)

/kɑːvd/

 

 được chạm khắc

23

catch 

(v.)

/kætʃ/

 

 bắt lấy, nắm lấy

24

challenging 

(adj.)

/ˈtʃælɪndʒɪŋ/

 

 thử thách, có tính thử thách

25

fragile 

(adj.)

/ˈfrædʒaɪl/

 

 dễ vỡ

26

hate 

(v.)

/heɪt/

 

 ghét, không thích

27

hurt 

(v.)

/hɜːt/

 

 làm bị thương, làm đau

28

melody 

(n.)

/ˈmelədi/

 

 giai điệu

29

outdoors 

(adv.)

/ˌaʊtˈdɔːz/

 

 ở ngoài trời, ở ngoài nhà

30

plant 

(v.)

/plɑːnt/

 

 trồng, gieo

31

unique 

(adj.)

/juˈniːk/

 

 độc đáo, duy nhất

32

unusual 

(adj.)

/ʌnˈjuːʒuəl/

 

 lạ, hiếm, khác thường

33

upstairs 

(adv.)

/ˌʌpˈsteəz/

 

 ở trên gác, ở tầng trên, lên cầu thang

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Match the correct verbs with the hobbies 

Đáp án

1 - d: go mountain-climbing

1 - e: go horse-riding

1 - i: go camping

2 - g: do gymnastics

3 - b: collect bottles

3 - c: collect photos

3 - j: collect dolls

4 - f: play the piano

4 - h: play badminton

5 - c: take photos

6 - a: watch TV

Task 2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below 

Đáp án

1. swimming, swim.

2. listen, listening to music.

3. plant, gardening

4. catch, fishing.

5. painting, paints.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.

2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.

3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.

4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.

5. Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị.

Task 3. Write down keywords to describe the hobbies in the table below. 

Đáp án

Hobbles (Sở thich)

Keyword (Từ khoá)

listening to music

melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics...

gardening

trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit..

fishing

lake, exciting, catch fish, water, boat...

painting

creative, colours, pictures, artists, painting...

swimming

pool, water, fun, keep fit, swim..

Task 5. Listen and tick (/) the words you hear 

Đáp án

away

answer

neighbour

burn

hurt

heard

birth

common

Task 6. Listen again and put the words in the correct column 

Đáp án

/ə/

/3:/

away, answer, neighbor, common

bum, birth, hurt, heard

Task 7. Listen to the sentences and tick 

Đáp án

 

/ə/

/3:/

1. His hobby is collecting toy cars.

x

 
2. My sister has a lot of photos.

x

 
3. When I have free time, I usually go surfing. 

x

4. I love the colours in their paintings.

x

 
5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages. 

x

Hướng dẫn dịch:

 

/ə/

/3:/

1. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi.

x

 
2. Chị tôi có nhiều hình.

x

 
3. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng. 

x

4. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi.

x

 
5. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ. 

x

 

Đánh giá (259)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy