ican
Giải SGK Tiếng Anh 7
A closer look 1 (trang 28)

Unit 9: Festivals around the World (A closer look 1)

Ican

Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết))

Pronunciation

Stress in two-syllable words – Trọng âm của những từ có 2 âm tiết:

  • Nếu từ đó là danh từ hoặc tính từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất. 
    • Ví dụ: better, sister, circle, person, early, happy, service…
    • Ngoại lệ: Âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi và dài sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai. Ví dụ: design, balloon, estate, mistake, alone, asleep, today, tonight.
  • Nếu từ đó là Động từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2
    • Ví dụ: invest, collect, connect…
    • Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage.

*Ghi chú:

  • Các từ hai âm tiết tận cùng bằng ever thì nhấn vào chính ever.

Ví dụ: forever, however, whenever, whatever, whoever b.

  • Từ kết thúc bằng các đuôi how, what, where, sẽ nhấn trọng âm ở âm đầu tiên.

Ví dụ: anywhere, somehow.

  • Âm tiết cuối chứa /ow/ sẽ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất.

Ví dụ: borrow/ ‘bɒr.əʊ, follow/’fɒlou, narrow/’nær.əʊ (allow là ngoại lệ vì chữ “a” đứng đầu thường không được nhấn trọng âm).

Vocabulary

Vocabulary

Chủ đề về Festivals Around The World học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

 festival

n

 /'festɪvl/

 

lễ hội

2

 fascinating

adj

 /'fæsɪneɪtɪŋ/

 

thú vị, hấp dẫn

3

 religious

adj

 /rɪˈlɪdʒəs/

 

thuộc về tôn giáo

4

 celebrate

v

 /'selɪbreɪt/

 

tổ chức lễ

5

 camp

n,v

 /Kæmp/

 

trại,cắm trại

6

 thanksgiving

n

 /'θæŋksgɪvɪŋ/

 

lễ tạ ơn

7

 stuffing

n

 /'stʌfɪŋ/

 

nhân nhồi (vào gà)

8

 feast

n

 /fi:st/

 

bữa tiệc

9

 turkey

n

 /'tə:ki/

 

gà tây

10

 gravy

n

 /'ɡreɪvi/

 

nước xốt

11

 cranberry

n

 /'kranbəri/

 

quả nam việt quất

12

 seasonal

adj

 /'si:zənl/

 

thuộc về mùa

13

 steep

adj

 /sti:p/

 

dốc

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives Listen and check your answers. 

Đáp án:

Verb

Noun

Adjective

celebrate1. celebrationcelebratory
 festival2. festive
3. paradeparade 
 4. culturecultural
perform5. performance 

b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. Your don’t need to use all the words. The first letter of each word has been given. 

Đáp án:

1. festival

2. celebrate

3. celebration

4. culture

5. parade

6. Performers

Task 3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern. 

Đáp án:

Stress on 1st syllable

(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)

Stress on 2nd syllable

(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)

gather

relax

picture

enjoy

artist

hotel

lovely

describe

famous

rename

Task 4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check. 

Đáp án:

1. ballon

2. complete

3. prepare

4. alone

5. tidy

Task 5. Read the following sentences and mark the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat. 

Đáp án:

1. We are going to discuss our festival project. (pro’ject)

2. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Carnival Rio. (’dancers)

3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival. (‘answer, ‘music)

Đánh giá (323)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy