ican
Giải SGK Tiếng Anh 7
A closer look 1 (trang 40)

Unit 10: Sources of Energy (A closer look 1)

Ican

Unit 10: SOURCES OF ENERGY

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation

Stress in three-syllable words – Trọng âm của những từ có 3 âm tiết:

  • Động từ
    •  
      • Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:

                        E.g.: encounter (/iŋ’kauntə/), determined (/dɪˈtɜː.mɪnd/)...

  • Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên.

                        E.g.: exercise (/ˈek.sə.saɪz/), compromise (/ˈkɒm.prə.maɪz/)...

  • Danh từ
  • Đối với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

                        E.g.: paradise (/ˈpærədaɪs/), pharmacy (/ˈfɑːrməsi/), controversy (/ˈkɑːntrəvɜːrsi/), holiday (/ˈhɑːlədei/), resident (/ˈrezɪdənt/)…

  • Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

                        E.g.: computer (/kəmˈpjuːtər/), potato (/pəˈteɪtoʊ/), banana (/bəˈnænə/), disaster (/dɪˈzɑːstə(r)/)

  • Tính từ
    • Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

                        E.g.: familiar (/fəˈmɪl.i.ər/), considerate (/kənˈsɪd.ər.ət/)…

  • Nếu tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

                        E.g.: enormous (/ɪˈnɔːməs/), annoying (/əˈnɔɪɪŋ/)...

Vocabulary

Vocabulary

Chủ đề về Sources of Energy học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

solar power

n

/ˌsəʊlə ˈpaʊə(r)/

 

năng lượng mặt trời

2

nuclear power

n

/ˌnjuːkliə ˈpaʊə(r)/

 

năng lượng hạt nhân

3

wind power

n

/wɪnd ˈpaʊə(r)/

 

năng lượng gió

4

hydro power

n

/ˈhaɪdrəʊ ˈpaʊə(r)/

 

năng lượng thủy điện

5

biogas power

n

/ˈbaɪəʊɡæs ˈpaʊə(r)/

 

năng lượng khí gas sinh học

6

harmful

adj

/ˈhɑːmfl/

 

độc hại

7

plentiful

adj

/ˈplentɪfl/

 

đầy, nhiều

8

save energy

v

/seɪv ˈenədʒi/

 

tiết kiệm năng lượng

9

consume energy

v

/kənˈsjuːm ˈenədʒi/

 

sử dụng năng lượng

10

waste energy

v

/weɪst ˈenədʒi/

 

lãng phí năng lượng

11

recycle

v

/ˌriːˈsaɪkl/

 

tái chế

12

reduce

v

/rɪˈdjuːs/

 

giảm thiếu

13

reuse

v

/ˌriːˈjuːz/

 

tái sử dụng

14

be made from

v

/bi meɪd frəm/

 

được làm từ

15

electricity from

v

/ɪˌlekˈtrɪsəti frəm/

 

tạo ra điện từ

16

install

v

/ɪnˈstɔːl/

 

lắp đặt

17

renewable energy

n

/rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/

 

năng lượng tái tạo được

18

non-renewable energy

n

/ˌnɒn rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/

 

năng lượng không tái tạo được

19

fossil fuel

n

/ˈfɒsl fjuːəl/

 

nhiên liệu hóa thạch

20

sustainable development

n

/səˈsteɪnəbl dɪˈveləpmənt/

 

phát triển bền vững

21

resource

n

/rɪˈsɔːs/

 

tài nguyên

22

source

n

/sɔːs/

 

nguồn

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Put the words below into the table to describe the types of energy. 

  • Hướng dẫn dịch:
limited (adj): hạn chếunlimited (adj): không hạn chếharmful (adj): có hại
renewable (adj): có thể tái tạonon-renewable (adj): không tái tạo đượcexhaustible (adj): có thể cạn kiệt
safe (adj): an toàndangerous (adj): nguy hiểmconvenient (adj): tiện lợi
clean (adj): sạch sẽpolluting (adj): gây ô nhiễmavailable (adj): sẵn có
cheap (adj): rẻexpensive (adj): đắtabundant (adj): dồi dào
  • Đáp án gợi ý:

Sources of energy

Advantages

Disadvantages

windabundant, safenot always available, difficult to restore
water/ hydroclean, safe, abundantexpensive
solarrenewable, abundant, clean, safeexpensive, difficult to restore
biogasrenewable, abundant, safe, cleanpolluting, difficult to use
nuclearrenewable, cleanexpensive, dangerous
coal, oil, natural gascheap, abundantnon-renewable, polluting

 

 

 

Task 3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1. 

Đáp án:

1. solar, safe

2. non-renewable

3. wind, clean

4. dangerous, expensive

Task 4. Listen and repeat. Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns. 

Đáp án:

Ooo

oOo

dangerous

expensive

plentiful

abundant

limited

convenient

easily

enormous

energy

 

Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat. 

Đáp án:

1. Coal will be replaced by a'nother re'newable source.

2. Wind power is con’venient and ‘abundant.

3. Natural gas is 'limited and it is harmful to the en’vironment.

4. Solar energy is 'plentiful and it can be replaced 'easily.

5. Nuclear power is ex'pensive and 'dangerous.

Đánh giá (372)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy