Unit 1: MY HOBBIES
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation /ə/ and /з:/
Âm /з:/:
- Khi phát âm nguyên âm dài /ɜ:/ :
- lưỡi có độ cao trung bình trong miệng
- lưỡi thả lỏng tự nhiên- miệng hơi mở và tự nhiên
- phát âm kéo dài hơn so với một nguyên âm ngắn
- Practice with some words: learn, firm, bird, dirty, word,…
Âm /ə/:
- So với nguyên âm dài /ɜ:/ , nguyên âm ngắn /ə/ phát âm tương tự:
- lưỡi cao trung bình
- lưỡi thả lỏng tự nhiên
- miệng mở một chút
- NHƯNG phát âm rất ngắn
- Practice with some words: accept, woman, mother, teacher, answer, suggest,…
Vocabulary
Chủ đề về My hobbies học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | arrange flowers | (v. phr.) | /əˈreɪndʒ ˈflaʊə(r)z/ |
| cắm hoa |
2 | collect dolls | (v. phr.) | /kəˈlekt dɒlz/ |
| sưu tập búp bê |
3 | make models | (v. phr.) | /ˈmeɪk ˈmɒdlz/ |
| làm mô hình |
4 | make pottery | (v. phr.) | /ˈmeɪk ˈpɒtəri/ |
| nặn đồ gốm, làm đồ gốm |
5 | bird-watching | (n.) | /bɜːd ˈwɒtʃɪŋ / |
| quan sát chim chóc |
6 | board game | (n.) | /bɔːd ɡeɪm/ |
| cờ bàn, trò chơi trên bàn cờ (ví dụ: cờ tỉ phú, cờ vua) |
7 | collage | (n.) | /ˈkɒlɑːʒ/ |
| tranh ghép dán, bức tranh tạo thành từ nhiều tranh/ ảnh nhỏ |
8 | cycling | (n.) | /ˈsaɪklɪŋ/ |
| đi xe đạp |
9 | eggshell | (n.) | /ˈeɡʃel/ |
| vỏ trứng |
10 | gallery | (n.) | /ˈɡæləri/ |
| phòng trưng bày |
11 | gardening | (n.) | /ˈɡɑːdnɪŋ/ |
| làm vườn |
12 | gymnastics | (n.) | /dʒɪmˈnæstɪks/ |
| thể dục, môn thể dục dụng cụ |
13 | horse-riding | (n.) | /ˈhɔːsˌraɪdɪŋ/ |
| cưỡi ngựa |
14 | ice-skating | (n.) | /aɪs ˈskeɪtɪŋ/ |
| trượt băng |
15 | Monopoly | (n.) | /məˈnɒpəli/ |
| cờ tỉ phú |
16 | mountain climbing | (n.) | /ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/ |
| leo núi |
17 | skating | (n.) | /ˈskeɪtɪŋ/ |
| trượt pa tanh |
18 | surfing | (n.) | /ˈsɜːfɪŋ/ |
| lướt sóng |
19 | a piece of cake | (idiom) | /ə piːs əv keɪk/ |
| dễ ợt |
20 | burn | (v.) | /bɜːn/ |
| đốt, cháy |
21 | carve | (v.) | /kɑːv/ |
| chạm, khắc |
22 | carved | (adj.) | /kɑːvd/ |
| được chạm khắc |
23 | catch | (v.) | /kætʃ/ |
| bắt lấy, nắm lấy |
24 | challenging | (adj.) | /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ |
| thử thách, có tính thử thách |
25 | fragile | (adj.) | /ˈfrædʒaɪl/ |
| dễ vỡ |
26 | hate | (v.) | /heɪt/ |
| ghét, không thích |
27 | hurt | (v.) | /hɜːt/ |
| làm bị thương, làm đau |
28 | melody | (n.) | /ˈmelədi/ |
| giai điệu |
29 | outdoors | (adv.) | /ˌaʊtˈdɔːz/ |
| ở ngoài trời, ở ngoài nhà |
30 | plant | (v.) | /plɑːnt/ |
| trồng, gieo |
31 | unique | (adj.) | /juˈniːk/ |
| độc đáo, duy nhất |
32 | unusual | (adj.) | /ʌnˈjuːʒuəl/ |
| lạ, hiếm, khác thường |
33 | upstairs | (adv.) | /ˌʌpˈsteəz/ |
| ở trên gác, ở tầng trên, lên cầu thang |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Match the correct verbs with the hobbies
Đáp án
1 - d: go mountain-climbing
1 - e: go horse-riding
1 - i: go camping
2 - g: do gymnastics
3 - b: collect bottles
3 - c: collect photos
3 - j: collect dolls
4 - f: play the piano
4 - h: play badminton
5 - c: take photos
6 - a: watch TV
Task 2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below
Đáp án
1. swimming, swim. | 2. listen, listening to music. |
3. plant, gardening | 4. catch, fishing. |
5. painting, paints. |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.
2. Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.
3. Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.
4. Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.
5. Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị.
Task 3. Write down keywords to describe the hobbies in the table below.
Đáp án
Hobbles (Sở thich) | Keyword (Từ khoá) |
listening to music | melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics... |
gardening | trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit.. |
fishing | lake, exciting, catch fish, water, boat... |
painting | creative, colours, pictures, artists, painting... |
swimming | pool, water, fun, keep fit, swim.. |
Task 5. Listen and tick (/) the words you hear
Đáp án
away | answer | neighbour | burn |
hurt | heard | birth | common |
Task 6. Listen again and put the words in the correct column
Đáp án
/ə/ | /3:/ |
away, answer, neighbor, common | bum, birth, hurt, heard |
Task 7. Listen to the sentences and tick
Đáp án
/ə/ | /3:/ | |
1. His hobby is collecting toy cars. | x | |
2. My sister has a lot of photos. | x | |
3. When I have free time, I usually go surfing. | x | |
4. I love the colours in their paintings. | x | |
5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages. | x |
Hướng dẫn dịch:
/ə/ | /3:/ | |
1. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi. | x | |
2. Chị tôi có nhiều hình. | x | |
3. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng. | x | |
4. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi. | x | |
5. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ. | x |