UNIT 4: THIS IS MY FAMILY
Lesson 1: Preview
Task A: Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer.
(Nhìn bức ảnh. Có bao nhiêu người trong gia đình này. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Đáp án:
There are 18 people in this family.
(Có 18 người trong gia đình này.)
Task B: Match the words with the numbers. Use the words in the box.
(Nối các từ với các con số. Sử dụng các từ trong khung.)
Hướng dẫn dịch:
- mom: mẹ
- dad: bố, ba, cha
- brother: anh/ em trai
- sister: chị/ em gái
Đáp án:
1. sister
2. brother
3. mom
4. dad
Task C: Talk with a partner. Ask and answer questions.
(Nói với một người bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)
Hướng dẫn dịch:
- How many people are there in your family?
(Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?)
- There are five people in my family
(Trong gia đình mình có năm người.)
Đáp án:
A: How many people are there in your family?
(Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?)
B: There are six people in my family.
(Gia đình tớ có 6 người.)
A: How many sisters do you have?
(Bạn có mấy chị em gái?)
B: I have two sisters.
(Tớ có hai chị em gái.)
A: Do you have any brothers?
(Bạn có anh em trai nào không?)
B: Yes, I do. I have an older brother.
(Có. Tớ có 1 anh trai.)