ican
Tiếng Anh 12
Language: Vocabulary (trang 20-21)

Unit 2: Urbanisation - Vocabulary and Strucures

Ican

II. Vocabulary & Structures (Lý thuyết)

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

agricultural

A

/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ thuộc về nông nghiệp

2

centralise

V

/ˈsentrəlaɪz/ tập trung

3

cost – effective

A

/ˌkɒst ɪˈfektɪv/ hiệu quả,

4

counter – urbanisation

N

/ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ phản đô thị hóa

5

densely populated

A

/ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/ dân cư đông đúc

6

discrimination

N

/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ sự phân biệt đối xử

7

double

V

/ˈdʌbl/ tăng gấp đôi

8

downmarket

A

/ˌdaʊnˈmɑːkɪt/ giá rẻ

9

down-to-earth

A

/ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ thực tế

10

energy-saving

A

/ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/ tiết kiệm năng lượng

11

expand

V

/ɪkˈspænd/ mở rộng

12

industrialisation

N

/ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ sự công nghiệp hóa

13

interest-free

A

/ˌɪntrəst ˈfriː/ không tính lãi

14

kind-hearted

A

/ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ tử tế

15

long-lasting

A

/ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/ kéo dài

16

migrate

V

/maɪˈɡreɪt/ di cư

17

mindset

N

/ˈmaɪndset/ định kiến

18

overload

V

/ˌəʊvəˈləʊd/ làm cho quá tải

19

sanitation

N

/ˌsænɪˈteɪʃn/ vệ sinh

20

self-motivated

A

/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ tự tạo động lực cho bản thân

21

slum

N

/slʌm/ nhà ổ chuột

22

switch off

V

/swɪtʃ ɒf/ ngừng

23

time-consuming

A

/ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ tốn thời gian

24

thought-provoking

A

/ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ đáng để suy nghĩ

25

unemployment

N

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ tình trạng thất nghiệp

26

upmarket

A

/ˌʌpˈmɑːkɪt/ đắt tiền

27

urbanisation

N

/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ đô thị hóa

28

weather-beaten

A

/ˈweðə biːtn/ dãi dầu sương gió

29

well-established

A

/ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ được hình thành từ lâu

30

worldwide

Adv

/ˌwɜːldˈwaɪd/ trên phạm vi toàn cầu

II. Vocabulary & Structures (Bài tập)

Task 1: Look at the conversation in GETTING STARTED again. Match the words in the conversation with the appropriate definitions. (Xem cuộc trò chuyện trong GETTING STARTED lần nữa. Nối các từ trong các cuộc trò chuyện với các định nghĩa thích hợp.)

1. b                  2. e                  3. a                  4. d                  5. c

Task 2: Complete the sentences with the correct form of the words in 1. (Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ trong bài 1.)

1. urbanisation                         2. overload                 3. switched off

4. agricultural                          5. industrialization

Task 3: Match a word on the left with a word on right to make a compound adjective. (Nối một từ bên trái với một từ bên phải để tạo một tính từ hỗn hợp.)

weather-beaten: thời tiết xấu

well-paid: trả lương cao

long-lasting: kéo dài lâu

year-round: quanh năm

worldwide: rộng khắp thế giới

downmarket: thị trường cấp thấp

Task 4: Complete the text below with the compound adjectives given in the box. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các tính từ hỗn hợp được đưa ra trong hộp.)

1. weather-beaten           2. long-term              3. well-paid        4. fast-growing         5. up-to-date

Đánh giá (328)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy