ican
Giải SGK Tiếng Anh mới 12
Language: Grammar (trang 48-49)

Unit 4: The Mass Media - Grammar

Ican

III. Grammar (Lý thuyết) 

1. Thì quá khứ hoàn thành

* Cấu trúc:

(+) S + had + P2 + ...

(-) S + had + not + P2 + ...

(?) Had + S + P2 + ...?

*Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when

* Cách dùng:

- Diễn tả hành động quá khứ diễn ra trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác. Nếu trong câu có hai hành động quá khứ, hành động nào trước – qkht, hành động nào sau - qkđ. (When I came home, she had already cooked dinner.)

2. Giới từ theo sau động từ

Động từ kèm theo giới từ thông dụng

accuse.. .of: buộc tội

apologize to…for: xin lỗi

apply for: nộp đơn.. (xin việc)

arrive in / at     đến nơi

admire sb / st for: ngưỡng mộ

agree with st / sb: đồng  ý

agree to sb  / one’s + V_ing    chấp nhận

approve of: đồng ý

ask….for: hỏi..cho

base on: dựa vào

believe in: tin tưởng

belong to: thuộc về

blame sb for st : đổ lỗi

blame st on sb: đổ lỗi

borrow….from:  mượn

care about: quan tâm về

care for: chăm sóc / thích / yêu cầu

charge …. with: phạt

charge sb for: thanh toán tiền

come across: tình cờ gặp

complain to… about: than phiền

concentrate on : tập trung

congratulate… on: chúc mừng

consist of: bao gồm

crash into: va chạm

criticize sb for : phê bình ai

deal with: giải quyết

differ from: khác

decide on: quyết định về

depend on: thuộc vào

discourage sb from / against V_ing: ngăn cản ai làm gì

stop sb from / against V_ing   ngăn cản ai làm gì

protect sb from / against V_ing: ngăn cản ai làm gì

prevent sb from / against V_ing: ngăn  cản ai làm gì

die of:  chết vì

die out:  tuyệt chủng

divide into: chia ra

III. Grammar (Bài tập) 

Task 1: Match each verb with an appropriate prepoposition (Khớp mỗi động từ với một giới từ thích hợp.)

search for        listen to           think of           carry out          rely on

Task 2: Make sentences with the verbs in 1. (Đặt câu với động từ trong 1.)

The past perfect vs. the past simple

Task 1: Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary. (Đặt động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Thực hiện thay đổi nếu cần thiết.)

1. had invented, completed                                        2. appeared, helped    

3. had risen, started                                                     4. understood, had read

5. Had (ever)... appeared, took part, had                  6. got, submitted, showed, had arrived             

7. had already finished, left, arrived  

Task 2: Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas. (Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành, và những ý tưởng của riêng bạn.)

1. ... had used the library's computer to get access to the Internet.

2. ... rang his doorbell.

3. ... started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday.

4. ... they began drawing their charts.

5. ... the teacher changed the topic.

6. ... he wrote a brief description of the data. 

Đánh giá (341)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy