ican
Tiếng Anh 11
Language: Vocabulary (trang 20)

Unit 7: Further Education - Vocabulary

Ican

II. Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về Further Education học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of speech

Phonetic transcription

Audio

Vietnamese meaning

1

academic

A

/ˌæk.əˈdem.ɪk/ liên quan đến giáo dục, mang tính học thuật

2

vocational

A

/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/ liên quan đến nghề, hướng nghiệp

3

analytical

A

/ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/

 

(thuộc) phân tích

4

critical

A

/ˈkrɪt.ɪ.kəl/ (thuộc) phê bình, phản biện

5

bachelor

N

/ˈbætʃ.əl.ər/

 

cử nhân

6

undergraduate

N

/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ sinh viên đang học đại học/cao đẳng (chưa tốt nghiệp)

7

postgraduate

N

/ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

 

sau đại học

8

master

N

/ˈmɑː.stər/

 

thạc sĩ

9

doctorate

N

/ˈdɒk.tər.ət/

 

tiến sĩ

10

abroad

Adv

/əˈbrɔːd/

 

ở nước ngoài

11

accommodation

N

/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ phòng ở

12

achieve

V

/əˈtʃiːv/

 

đạt được

13

admission

N

/ədˈmɪʃ.ən/ sự vào hoặc được nhận vào một trường

14

baccalaureate

N

/ˌbæk.əˈlɔː.ri.ət/ kì thi tú tài

15

broaden

V

/ˈbrɔː.dən/

 

mở rộng

16

campus

N

/ˈkæm.pəs/ khu trường sở, sân bãi (của các trường trung học, đại học)

17

collaboration

N

/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/

 

cộng tác

18

college

N

/ˈkɒl.ɪdʒ/ trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp

19

consult

V

/kənˈsʌlt/ hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

20

coordinator

N

/kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/

 

điều phối viên

21course

N

 /kɔːs/ khóa học, chương trình học

22

CV (viết tắt của curriculum vitae)

N

/ˌsiːˈviː/ bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch

23

dean

N

/diːn/ chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

24

degree

N

/dɪˈɡriː/

 

học vị, bằng cấp

25

diploma

N

/dɪˈpləʊ.mə/

 

bằng cấp, văn bằng

26

eligible

A

/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/

 

đủ tư cách, thích hợp

27

enrol

V

/ɪnˈrəʊl/

 

ghi danh

28

enter

V

/ˈen.tər/ gia nhập, theo học một trường
29faculty

N

/ˈfæk.əl.ti/ khoa (của một trường đại học)

30

institution

N

/ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/

 viện, trường đại học

31

internship

N

/ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/

 giai đoạn thực tập

32

kindergarten

N

/ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/

 trường mẫu giáo

33

major

N

/ˈmeɪ.dʒər/

 chuyên ngành

34

mandatory

A

/ˈmæn.də.tər.i/

 có tính bắt buộc

35

passion

N

/ˈpæʃ.ən/

 sự say mê, niềm say mê

36

potential

A

/pəˈten.ʃəl/

 khả năng, tiềm lực

37

profession

N

/prəˈfeʃ.ən/ nghề nghiệp/ sự chuyên nghiệp

38

pursue

V

/pəˈsjuː/

 theo đuổi

39

qualification

N

/ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ văn bằng, học vị, chứng chỉ

40

scholarship

N

/ˈskɒl.ə.ʃɪp/

 học bổng

41

skill

N

/skɪl/

 kỹ năng

42

talent

N

/ˈtæl.ənt/

 tài năng, nhân tài

43

training

N

/ˈtreɪ.nɪŋ/

 rèn luyện, đào tạo

44

transcript

N

/ˈtræn.skrɪpt/

 học bạ, phiếu điểm

45

tuition

N

/tʃuːˈɪʃ.ən/

 học phí

46

tutor

N

/ˈtʃuː.tər/

 thầy dạy kèm

47

university

N

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/

 trường đại học

II. Vocabulary (Bài tập)

Task 1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box. (Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bằng những từ thích hợp cho sẵn trong hộp.)

1. Kindergarten                                   2. Primary education               3. Lower secondary education

4. upper secondary education             5. College                                6. University

Task 2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chọn những từ có trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)

1. academic     2. major           3. vocational                4. postgraduate           5. Analytical

Đánh giá (338)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy