ican
Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 27)

Unit 8: New Ways To Learn - Vocabulary

Ican

Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về New Ways To Learn học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

access

V

/ˈækses/ truy cập

2

application

N

/ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng

3

concentrate

V

/ˈkɒnsntreɪt/ tập trung

4

device

N

/dɪˈvaɪs/ thiết bị

5

digital

A

/ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số

6

disadvantage

N

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ nhược/ khuyết điểm

7

educate

V

/ˈedʒukeɪt/ giáo dục

8

education

N

/ˌedʒuˈkeɪʃn/ sự giáo dục/ nền giáo dục

9

educational

A

/ˌedʒuˈkeɪʃənl/ có tính/ thuộc về giáo dục

10

fingertip

N

/ˈfɪŋɡətɪp/  đầu ngón tay

11

identify

V

/aɪˈdentɪfaɪ/ nhận dạng/ xác định

12

improve

V

/ɪmˈpruːv/  cải thiện/ cải tiến

13

instruction

N

/ɪnˈstrʌkʃn/ hướng dẫn/ chỉ dẫn

14

native

A

/ˈneɪtɪv/ bản ngữ/ bản xứ

15

portable

A

/ˈpɔːtəbl/ nhỏ gọn/ có thể xác tay

16

software

N

/ˈsɒftweə(r)/ phần mềm

17

syllable

N

/ˈsɪləbl/ âm tiết

18

technology

N

/tekˈnɒlədʒi/  công nghệ

19

touch screen

Np

/tʌtʃ skriːn/ màn hình cảm ứng

20

voice recognition

Np

/vɔɪsˌrekəɡˈnɪʃn/ nhận dạng giọng nói

21

assignment

N

/əˈsaɪnmənt/  việc được giao về nhà

22

revision

N

/rɪˈvɪʒən/ ôn tập

23

institution

N

/ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ cơ sở

24

tertiary

A

/ˈtɜːʃəri/ bậc thứ 3 (bậc đại học)

25

session

N

/ˈseʃən/  phiên/ buổi

26

graduation

N

/ˌɡrædʒuˈeɪʃən/ tốt nghiệp

27

lecture

N

/ˈlektʃə/ bài giảng

28

scholarship

N

/ˈskɒləʃɪp/ học bổng

29

method

N

/ˈmeθəd/ phương pháp

30

examination

N

/ɪɡˌzæməˈneɪʃən/  bài thi/ bài kiểm tra

Vocabulary (Bài tập)

Task 1. Match each of the phrases on the left with its explanation on the right.(Nối những cụm ở bên trái với sự giải thích ở bên phải.)

1 - e                 2 - d                 3 - b                 4 - c                 5 – a

Task 2. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match pictures A-C with their uses as learning tools 1-6 mentioned below.(Đọc bài đàm thoại trong phần bắt đầu. Nối hình ảnh A-C với công dụng của chúng như là công cụ học tập 1-6 như đề cập bên dưới.)

1. A, B, C: access the Internet, download programmes and information

2. A, C: take notes with a digital pen on a touch screen

3. A, B, C: take photos or record student’s work

4. B: do assignments and projects and study English

5. B: store information, take notes, write essays and do calculations

6. A, B, C: look up information

 

Đánh giá (250)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy