ican
Tiếng Anh 10
Language: Pronunciation (trang 17)

Unit 2: Your Body And You - Pronunciation /gl/, /gr/, /pl/, /pr/

Ican

​​​​I. Pronunciation (Lý thuyết)

Consonant Clusters: /pl/, /pr/, /gl/, and /gr/.

Consonant Cluster, hay còn được biết đến là Consonant Group, là tổ hợp phụ âm. Tổ hợp phụ âm bao gồm hai hoặc nhiều hơn các phụ âm đứng cạnh nhau trong một từ.

Ex: - replace /rɪˈpleɪs/ (trong phần phiên âm của từ “replace”, hai phụ âm /p/ và /l/ đứng cạnh nhau và tạo thành tổ hợp phụ âm /pl/).

Các tổ hợp phụ âm có thế đứng đầu, đứng giữa, hoặc đứng cuối của các từ.

Ex: - Prevention /prɪˈvenʃən/ (tổ hợp phụ âm /pr/ đứng đầu trong từ “prevention”)

  • Wrist /rɪst/ (tổ hợp phụ âm /st/ đứng cuối trong từ “wrist”)
  • Program /ˈprəʊɡræm / (tổ hợp phụ âm /gr/ đứng giữa, và tổ hợp /pr/ đứng đầu trong từ “program”).

Trọng tâm của Unit 2 là bốn tổ hợp phụ âm /pl/, /pr/, /gl/, và /gr/. Mỗi tổ hợp phụ âm được thể hiện bằng các chữ cái riêng:

  • Tổ hợp phụ âm /pl/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “pl”, “ple”.

Ex: complicated                      pleasure                       pineapple                    people

(*) Lưu ý: Trong thực tế các chữ cái “ple” thể hiện âm /pl/ thường xuất hiện ở cuối từ và có hai cách phiên âm khác nhau, tùy theo từ điển và theo quan điểm của người biên soạn, là /pl/ hoặc /pəl/. Tuy nhiên, dù có phiên âm là /pl/ hay /pəl/ thì vẫn CHỈ CÓ MỘT cách phát âm duy nhất.

Ex: - Từ Pineapple có hai phiên âm là: /ˈpaɪnæpəl/ hoặc /ˈpaɪnæpl/. Trong ví dụ này, phần đuôi “ple” được phiên âm thành /pəl/ hoặc /pl/, nhưng vẫn PHÁT ÂM NHƯ NHAU.

  • Tổ hợp phụ âm /pr/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “pr”.

Ex: prevent                             preview                       presentation                deprive                      

  • Tổ hợp phụ âm /gr/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “gr”.

Ex: playground                       diagram                       degrade                       gradual

  • Tổ hợp phụ âm /gl/ thường được thể hiện bằng các chữ cái “gl”, “gle”.

Ex: glad                                   glance                          glucose                        mingle

​​​​I. Pronunciation (Bài tập)

Task 1: Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại)

1. presentation, print, press, proud, preview

2. play, please, place, plum, plough

3. group, gradual, ground, grey, grand

4. glad, glance, glue, glow, glass

Task 2: Read these sentences aloud.(Đọc thành tiếng những câu sau.)

1. The press came to the presentation with a view to collecting information.

2. The play normally takes place in the school playground.

3. The group gradually increased as more people joined in.

4. I am glad that you have glanced through the glass to see the glow.

Tạm dịch:

1. Đám báo chí đến xem buổi trình diễn để thu thập thông tin.

2. Thông thường vở kịch diễn ra ở sân trường.

3. Nhóm ngày càng tăng dần số người tham gia.

4. Tôi vui khi mà bạn liếc qua kính để nhìn ánh sáng rực rỡ.

Đánh giá (437)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy