ican
Giải SGK Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 17)

Unit 7: Cultural Diversity - Vocabulary

Ican

Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về Cultural Diversity học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of speech

Phonetic transcription

Audio

Vietnamese meaning

1

alert

A

/əˈlɜːt/ tỉnh táo

2

altar

N

/ˈɔːl.tər/ bàn thờ

3

ancestor

N

/ˈæn.ses.tər/

 

ông bà, tổ tiên

4

Aquarius

N

/əˈkweə.ri.əs/ Chòm sao Bảo Bình

5

Aries

N

/ˈeə.riːz/

 

Chòm sao Bạch Dương

6

assignment

N

/əˈsaɪn.mənt/ bài tập lớn

7

best man

N

/ˌbest ˈmæn/

 

phù rể

8

bride

N

/braɪd/

 

cô dâu

9

bridegroom /

groom

N

/ˈbraɪd.ɡruːm/ ɡruːm chú rể

10

bridesmaid

N

/ˈbraɪdz.meɪd/

 

phù dâu

11

Cancer

N

/ˈkæn.sər/ Chòm sao Cự Giải

12

Capricorn

N

/ˈkæp.rɪ.kɔːn/

 

Chòm sao Ma Kết

13

complicated

A

/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp

14

contrast

N

/ˈkɒn.trɑːst/ sự tương phản

15

contrast

V

/kənˈtrɑːst/

 

làm tương phản

16

crowded

A

/ˈkraʊ.dɪd/ đông đúc

17

decent

A

/ˈdiː.sənt/

 

đàng hoàng, tử tế

18

diversity

N

/daɪˈvɜː.sə.ti/ sự đa dạng

19

engaged

A

/ɪnˈɡeɪdʒd/ đính hôn

20

engagement

N

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/

 

sự đính ước

21

export

N

/ˈek.spɔːt/ sự xuất khẩu, hàng xuất

22

export

V

/ɪkˈspɔːt/ xuất khẩu

23

favourable

A

/ˈfeɪ.vər.ə.bəl/ thuận lợi

24

fortune

N

/ˈfɔː.tʃuːn/

 

vận may, sự giàu có

25

funeral

N

/ˈfjuː.nər.əl/

 

đám tang

26

garter

N

/ˈɡɑː.tər/

 

nịt bít tất

27

Gemini

N

/ˈdʒem.ɪ.naɪ/

 

Chòm sao Song Tử

28

gender

N

/ˈdʒen.dər/ giới tính

29

handkerchief

N

/ˈhæŋ.kə.tʃiːf/ khăn tay

30

high status

N

/haɪ ˈsteɪtəs/

 địa vị cao

31

honeymoon

N

/ˈhʌn.i.muːn/

 tuần trăng mật

32

horoscope

N

/ˈhɒr.ə.skəʊp/

 tử vi, cung hoàng đạo

33

influence

N

/ˈɪn.flu.əns/

 sự ảnh hưởng

34

legend

N

/ˈledʒ.ənd/

 truyền thuyết

35

lentil

N

/ˈlen.təl/

 hạt đậu lăng

36

Leo

N

/ˈliːəʊ/

 Chòm sao Sư tử

37

Libra

N

/ˈliːbrə/ Chòm sao Thiên Bình

38

life partner

N

/laɪf ˈpɑːtnə(r)/

 bạn đời

39

magpie

N

/ˈmæɡpaɪ/ chim chích chòe

40

majority

N

/məˈdʒɒrəti/

 phần lớn

41

mystery

N

/ˈmɪstri/

 điều huyền bí, bí ẩn

42

object

V

/əbˈdʒekt/

 chống lại

43

object

N

/ˈɒbdʒɪkt/

 đồ vật, vật thể

44

Pisces

N

/ˈpaɪsiːz/

 Chòm sao Song Ngư

45

present

N/A

/ˈpreznt/

 món quà/ có mặt

46

present

V

/prɪˈzent/

 đưa ra, trình bày

47

prestigious

A

/preˈstɪdʒəs/

 có uy tín, thanh thế

48

protest

N

/ˈprəʊtest/

 sự phản kháng, phản đối

49

protest

V

/prəˈtest/

 phản kháng, phản đối

50

rebel

V

/rɪˈbel/

 nổi loạn, chống đối

51

rebel

N

/ˈrebl/

 kẻ chống đối

52

ritual

N

/ˈrɪtʃuəl/

 lễ nghi, nghi thức

53

Sagittarius

N

/ˌsædʒɪˈteəriəs/

 Chòm sao Nhân mã

54

Scorpio

N

/ˈskɔːpiəʊ/

 Chòm sao Thiên yết

55

soul

N

/səʊl/

 linh hồn

56

superstition

N

/ˌsuːpəˈstɪʃn/

 sự mê tín

57

superstitious

A

/ˌsuːpəˈstɪʃəs/

 mê tín

58

sweep

V

/swiːp/

 quét

59

take place

V

/teɪk pleɪs/

 diễn ra

60

Taurus

N

/ˈtɔːrəs/

 Chòm sao Kim ngưu

61

veil

N

/veɪl/

 mạng che mặt

62

venture

N

/ˈventʃə(r)/

 công việc kinh doanh

63

Virgo

N

/ˈvɜːɡəʊ/

 Chòm sao Xử nữ

64

wedding ceremony

Np

/ˈwedɪŋ ˈserəməni/

 lễ cưới

65

wedding reception

Np

/ˈwedɪŋ rɪˈsepʃn/

 tiệc cưới

Vocabulary (Bài tập)

Task 1: Read the conversation in GETTING STARTED again. Match the words / phrases with their definitions.

1. g                                     2. e                                3. d                                4. b

5. a                                     6. c                                7. F

Tạm dịch:

1. một kế hoạch hoặc đề nghị; một lời ngỏ lời cầu hôn

2. một thỏa thuận hoặc một lời hứa kết hôn

3. một buổi lễ mà trong đó hai người kết hôn với nhau

4. một bữa tiệc thân mật để mừng điều gì

5. một phụ nữ đang kết hôn hoặc sắp kết hôn

6. một người đàn ông đang kết hôn hoặc sắp kết hôn

7. một sự kiện xã hội thân mật hoặc tôn giáo chính thức được thực hiẻa theo những phong tục

Task 2: Circle the correct words in brackets to complete the sentences.

1. wedding                        2. groom                        3. bride                          4. reception      

5. guests                             6. before                        7. Engaged

Tạm dịch:

1. Đám cưới em họ tôi là vào Chủ nhật tới.

2. Vào ngày cưới, người phụ rể sẽ giúp đỡ chú rể.

3. Cô dâu có thể có thật nhiều phụ dâu như mong muốn.

4. Có một tiệc cưới dành cho khách sau lễ cưới.

5. Có khoảng 100 khách ở đám cưới em họ tôiẵ

6. Trong quá khứ, lễ dạm ngõ và lễ đính hôn diễn ra 1 hoặc 2 năm trước lễ cưới.

7. Anh trai tôi đã kết hôn với một người bạn từ thời đại học và đã bắt đầu tiết kiện tiền cho ngày trọng đại này.

 

Đánh giá (227)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy