ican
Giải SGK Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 39)

Unit 4: For A Better Community - Vocabulary

Ican

II. Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về For a Better Community chúng ta cần nắm được các từ vựng sau:

 

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Vietnamese Meaning

1advertisement

N

/ədˈvɜːtɪsmənt/ hoặc

/ˌædvərˈtaɪzmənt/

quảng cáo

2

annoying

A

/əˈnɔɪɪŋ/gây khó chịu, phiền phức

3

application

N

/ˌæplɪˈkeɪʃn/sự xin việc, ứng tuyển

4

benefit

N

/ˈbenɪfɪt/lợi ích

5

charity organization

Np

/ˈtʃærəti ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/tổ chức từ thiện

6

charity work

Np

/ˈtʃærəti wɜːk/công việc từ thiện

7

childless people

Np

/ˈtʃaɪldləs ˈpiːpl/những người không có con

8

community

N

/kəˈmjuːnəti/cộng đồng

9

concerned

A

/kənˈsɜːnd/quan tâm, lo lắng

10

dedicated

A

/ˈdedɪkeɪtɪd/tận tuỵ

11

develop

V

/dɪˈveləp/phát triển

12

direct the traffic

V

/daɪˈrekt ðə ˈtræfɪk/hướng dẫn giao thông

13

disadvantaged

A

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/thiệt thòi, khó khăn

14

donor

N

/ˈdəʊnə(r)/nhà tài trợ, người ủng hộ

15

experience

N

/ɪkˈspɪəriəns/kinh nghiệm

16

facility

N

/fəˈsɪləti/cơ sở vật chất, trang thiết bị

17

handicapped

A

/ˈhændikæpt/khuyết tật

18

interact

V

/ˌɪntərˈækt/tương tác, tiếp xúc

19

job market

Np

/dʒɒb ˈmɑːkɪt/thị trường lao động việc làm

20

low-income

A

/ləʊ ˈɪnkʌm/thu nhập thấp

21

martyr

N

/ˈmɑːtə(r)/liệt sỹ

22

meaningful

A

/ˈmiːnɪŋfl/có ý nghĩa

23

needy

A

/ˈniːdi/túng thiếu, nghèo

24

non-profit

A

/ˌnɒn ˈprɒfɪt/phi lợi nhuận

25

passionate

A

/ˈpæʃənət/đam mê, nồng nhiệt

26

priority

N

/praɪˈɒrəti/ưu tiên

27

reference

N

/ˈrefrəns/thư giới thiệu

28

remote area

Np

/rɪˈməʊt ˈeəriə/vùng sâu vùng xa

29

rural area

Np

/ˈrʊərəl ˈeəriə/vùng nông thôn

30

volunteer work

Np

/ˈtʃærəti wɜːk/công việc tình nguyện

II. Vocabulary (Bài tập)

Task 1: Read the conversation in GETTING STARTED again. Find the adjectives ending with the following suffixes:(Đọc lại đoạn đối thoại ở phần Getting Started. Tìm tính từ kết thúc bằng những hậu tố sau:)

• -ed: disadvantage, interested, excited

• -ing: interesting

• -ful: useful, helpful, meaningful

• -less: hopeless

Task 2: Use the words in brackets with appropriate endings from 1 to complete the following sentences.(Sử dụng từ trong ngoặc với hậu tố thích hợp ở bài 1 để hoàn thành các câu sau.)

1. meaningless            2. interested                                3. hopeless

4. useful                     5. excited, meaningless                6. Exciting

Tạm dịch:

1. Nếu người ta không làm bất cứ điều gì trong hầu hết thời gian của mình, họ sẽ thấy cuộc sống vô nghĩa.

2. Tôi thích làm từ thiện.

3. Năm ngoái, cô ấy hoàn toàn không có khả năng tiếng Anh. Cô ấy không thể nói lấy một từ tiếng Anh. Bây giờ, tiếng Anh của cô ấy đã khá hơn nhiều.

4. Lời khuyên của thầy giáo mới rất hữu ích. Các học sinh của thầy có thể học từ vựng tiếng Anh nhanh hơn.

5. Họ nổi nóng khi biết rằng những đóng góp của họ hoàn toàn vô nghĩa đối với người dân nghèo ở đó.

6. Những hoạt động tình nguyện ở trường ta rất thú vị.

Đánh giá (301)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy