ican
Giải SGK Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 27)

Unit 3: Music - Vocabulary

Ican

II. Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về Music học sinh cần nắm được các từ vựng và cấu trúc sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Vietnamese Meaning

1

air

V

/eə(r)/phát thanh/ phát hình

2

audience

N

/ˈɔːdiəns/khán giả/ thính giả

3

biography

N

/baɪˈɒɡrəfi/tiểu sử

4

celebrity panel

Np

/səˈlebrəti ˈpænl/ban giám khảo gồm người nổi tiếng

5

clip

N

/klɪp/đoạn phim/ đoạn nhạc

6

composer

N

/kəmˈpəʊzə(r)/nhà soạn nhạc

7

contest

N

/ˈkɒntest/cuộc thi

8

dangdut

N

 tên một nhạc cụ Indonesia

9

debut album

Np

/ˈdeɪbjuː ˈælbəm/tập nhạc tuyển đầu tay

10

fan

N

/fæn/người hâm mộ

11

global smash hit

Np

/ˈɡləʊbl smæʃ hɪt/bản nhạc thành công toàn cầu

12

idol

N

/ˈaɪdl/thần tượng

13

judge

N

/dʒʌdʒ/ban giám khảo

14

phenomenon

N

/fəˈnɒmɪnən/hiện tượng

15

platinum

N

/ˈplætɪnəm/giải đĩa bạch kim

16

pop

N

/pɒp/nhạc bình dân/ phổ cập

17

post

V

/pəʊst/đăng lên Internet

18

process

N

/ˈprəʊses/quy trình/ quá trình

19

release

V

/rɪˈliːs/công bố/ phát hành

20

performance

N

/pəˈfɔːməns/màn trình diễn/ biểu diễn

21

tour

N

/tʊə/chương trình lưu diễn

22

single

N

/ˈsɪŋɡəl/đĩa đơn

23

premiere

N

/ˈpremieə/buổi ra mắt

24

songwriter

N

/ˈsɒŋˌraɪtə/nhạc sỹ

25

viral

A

/ˈvaɪərəl/lan tỏa mạnh trên Internet

26

melody

N

/ˈmelədi/giai điệu

27

acoustic

A

/əˈkuːstɪk/thuộc về âm thanh/ cổ điển

28

orchestra

N

/ˈɔːkəstrə/ban nhạc/ dàn nhạc

29

producer

N

/prəˈdjuːsə/nhà sản xuất

30

royalty

N

/ˈrɔɪəlti/tiền bản quyền

II. Vocabulary (Bài tập)

Task 1: Use the words in the box to complete the definitions.(1. Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các định nghĩa.)

Tạm dịch các từ trong khung:

fan : người hâm mộ

pop : dòng nhạc về tình yêu cho người trẻ

idol : thần tượng

contest : cuộc thi

clip : video

talent : tài năng

1. talent                                  2. pop                          3. idol

4. contest                                5. fan                           6. Clip

Tạm dịch:

1. talent: một năng lực vượt trội

2. pop: một thể loại âm nhạc phù hợp với các bạn trẻ, giai điệu, hòa âm sôi nổi và có sự nhấn mạnh vào tình yêu lãng mạn

3. idol: người được tôn sùng, thường là mù quáng hoặc quá khích.

4. contest: một cuộc tranh tài mà những người tham dự được bình chọn bởi trọng tài.

5. fan: người hâm mộ nhiệt tình, người say mê.

6. clip: một trích đoạn ngắn từ một bộ phim hay chương trình ti vi.

Task 2: Give the Vietnamese equivalents to the words from a-g. Then match each of them with the appropriate meaning.(Viết nghĩa tiếng Việt tương ứng với các từ từ a đến g. Rồi nối mỗi từ với nghĩa phù hợp.)

a. 2                              b. 3                              c. 1                              d. 4

e. 6                              f. 5                               g. 7

Tạm dịch:

a - 2: debut album (album phát hành đầu tiên) - sự xuất hiện lần đầu của một bộ các bài nhạc thu âm lưu trữ chung với nhau trong một bìa.

b - 3: post (tải lên) - thể hiện lên mạng Internet

c - 1: single (bài hát trong đĩa đơn) - một bài hát thường là từ một album dài hoặc đĩa nén

d - 4: release (phát hành) - đưa một bài hát hoặc album đến với công chúng

e - 6: top 40 (40 bản thu âm đứng đầu) - d 40 bản thu âm bán chạy nhất trong một giai đoạn

f- 5: platinum (bạch kim) - giải thưởng bản thu âm dành cho một ca sĩ hoặc một nhóm nhạc có lượng album bán ra ít nhất 1 triệu bản

g-7: solo (đơn ca) - trình diễn bởi một ca sĩ

Task 3: Use these words to make sentences about the music or singers you know.(Dùng những từ này để tạo thành các câu về âm nhạc hoặc ca sĩ mà bạn biết.)

My Tam is my idol. (Mỹ Tâm là thần tượng của tôi.)

She is so exciting to fans around the country. (Cô ấy khiến người hâm mộ khắp cả nước phấn khích.)

Đánh giá (352)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy