ican
Giải SGK Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 17)

Unit 2: Your Body And You - Vocabulary

Ican

II. Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về Your body and you chúng ta cần nắm được các từ vựng và cấu trúc sau:

 

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Vietnamese Meaning

1

acupuncture

N

/ˈækjəˌpʌŋktʃə/châm cứu

2

ailment

N

/ˈeɪlmənt/bệnh tật/ ốm

3

allergy

N

/ˈælədʒi/ dị ứng

4

boost

V

/buːst/đẩy mạnh/ thúc đẩy

5

cancer

N

/ˈkænsə/ung thư

6

circulatory

A

/ˌsɜːkjəˈleɪtəri/thuộc về hệ tuần hoàn

7

complicated

A

/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/phức tạp

8

compound

N

/ˈkɒmpaʊnd/hợp chất

9

Consume

V

/kənˈsjuːm/tiêu thụ/ ăn

10

digestive

A

/daɪˈdʒestɪv/thuộc về tiêu hóa

11

disease

N

/dɪˈziːz/bệnh

12

evidence

N

/ˈevɪdəns/bằng chứng

13

frown

V

/fraʊn/ cau mày

14

grain

N

/ɡreɪn/ ngũ cốc

15

heal

V

/hiːl/hàn gắn/ chữa bệnh/ khỏe lại

16

inspire

V

/ɪnˈspaɪə/truyền cảm hứng

17

intestine

N

/ɪnˈtestɪn/ruột

18

lung

N

/lʌŋ/phổi

19

muscle

N

/ˈmʌsəl/cơ bắp

20

needle

N

/ˈniːdl/cây kim

21

nerve

N

/nɜːv/dây thần kinh

22

oxygenate

V

/ˈɒksɪdʒəneɪt/cấp ô-xy

23

poultry

N

/ˈpəʊltri/gia cầm

24

respiratory

A

/ˈrespəreɪtəri/thuộc về hệ hô hấp

25

perspire

V

/pəˈspaɪə/chảy mồ hôi

26

metabolism

N

/məˈtæbəlɪzəm/trao đổi chất/ chuyển hóa

27

urinate

V

/ˈjʊərəneɪt/đi tiểu

28

pressure

N

/ˈpreʃə/áp lực

29

harmful

A

/ˈhɑːmfəl/có hại

30

dehydrated

A

/ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/mất nước/ thiếu nước

II. Vocabulary (Bài tập)

Task 1: Your body (Cơ thể bạn)

a. Look at the phrases below and match each with its definition. (Nhìn vào những cụm từ dưới đây và nối với định nghĩa của chúng.)

Circulatory System - c Digestive System - d

Respiratory System - b            Skeletal System - e

Nervous System - a

Tạm dịch:

Hệ tuần hoàn

a. Hệ thống này điều khiển cơ thể. Được dẫn dắt bởi não và dây thần kinh, nó cho phép chúng ta di chuyển, nói chuyện và cảm xúc.

Hệ tiêu hóa

b. Hệ thống này của cơ thể giúp chúng ta hít khí ôxy vào phổi và thở ra khí các-bô-níc.

Hệ hô hấp

c. Hệ thống này của cơ thể dược cấu tạo bởi tim và các mạch máu. Tim bơm máu xuyên suốt các mạch máu để mang ôxy đến tất cả các bộ phận của cơ thể.

Hệ xương

d. Hệ thống này của cơ thể giúp chúng ta nghiền nát thức ăn khi chúng ta ăn và chuyển hóa chúng thành năng lượng

Hệ thần kinh

e. Hệ thống này của cơ thể được tạo nên bởi xương của chúng ta. Nó nâng đỡ cơ thể và bảo vệ nội tạng của chúng 

b. With a partner, practise saying the names of the systems. (Thực hành nói tên các hệ thống với người kế bên.)

Task 2: Which system do the followings belong to? Use a dictionary to look up any words you don't know.(Những từ dưới đây thuộc hệ thống nào? Sử dụng từ điển để tra cứu những từ bạn không hiểu.)

Circulatory System: heart; blood; pump

Digestive System: stomach; intestine

Respiratory System: breath; air; lung

Skeletal System: spine; bone; skull

Nervous System: brain; nerves; thinking

Đánh giá (409)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy