Vocabulary (Lý thuyết)
Chủ đề về Ecotourism học sinh cần nắm được các từ vựng và cấu trúc sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | adapt | V | /əˈdæpt/ | thích nghi | |
2 | biosphere reserve | N | /ˈbaɪəʊsfɪə(r) rɪˈzɜːv/ | khu dự trữ sinh quyển | |
3 | discharge | V | /dɪsˈtʃɑːdʒ/ | thải ra, xả ra | |
4 | eco-friendly | A | /ˌiːkəʊˈfrendli/ | thân thiện với môi trường | |
5 | ecology | N | /iˈkɒlədʒi/ | sinh thái học | |
6 | ecotourism | N | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái | |
7 | ecosystem | N | /ˈiːkəʊˌsɪstɪm/ | hệ sinh thái | |
8 | entertain | V | /ˌentəˈteɪn/ | tiếp đãi, giải trí | |
9 | exotic | A | /ɪɡˈzɒtɪk/ | đẹp kì lạ/ từ nước ngoài đưa vào | |
10 | fauna | N | /ˈfɔːnə/ | hệ động vật | |
11 | flora | N | /ˈflɔːrə/ | hệ thực vật | |
12 | impact | N | /ˈɪmpækt/ | ảnh hưởng | |
13 | sustainable | A | /səˈsteɪnəbl/ | bền vững | |
14 | tour guide | N | /tʊə(r) ɡaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch | |
15 | reforestation | N | /riːˌfɒrəˈsteɪʃən/ | trồng lại rừng | |
16 | forestry | N | /ˈfɒrəstri/ | lâm học/ lâm nghiệp | |
17 | biodiversity | N | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | đa dạng sinh học | |
18 | afforestation | N | /əˌfɒrəˈsteɪʃən/ | trồng mới rừng/ gây rừng | |
19 | indigenous | A | /ɪnˈdɪdʒənəs/ | bản xứ | |
20 | safari | N | /səˈfɑːri/ | cuộc hành trình | |
21 | determinant | N | /dɪˈtɜːmɪnənt/ | yếu tố quyết định | |
22 | strategy | N | /ˈstrætɪdʒi/ | chiến lược | |
23 | viable | A | /ˈvaɪəbəl/ | có thể sống được/ khả thi | |
24 | cultural | A | /ˈkʌltʃərəl/ | thuộc về văn hóa | |
25 | habitat | N | /ˈhæbətæt/ | môi trường sống | |
26 | community | N | /kəˈmjuːnəti/ | cộng đồng | |
27 | untouched | A | /ˌʌnˈtʌtʃt/ | còn nguyên vẹn | |
28 | intervention | N | /ˌɪntəˈvenʃən/ | sự can thiệp | |
29 | recreational | A | /ˌrekriˈeɪʃənəl/ | tiêu khiển/ giải trí | |
30 | cuisine | N | /kwɪˈziːn/ | nghệ thuật ẩm thực/ ẩm thực |
Vocabulary (Bài tập)
Task 1. How do we form adjectives from nouns or verbs? Use a dictionary and complete the table.(Tạo tính từ từ danh từ và động từ như thế nào? Sử dụng từ điển va hoàn thành bảng sau.)
Nouns/Verbs(Danh từ/Động từ) + suffixes(+ hậu tố) Adjective(Tính từ)
1. culture (n) +-al cultural
2. nature (n) + -al natural
3. environment (n) + -al environmental
4. ecology (n) + -(i)al ecological
5. interest (v) + -ing/-ed interesting/interested
6. sustain (v) + -able sustainable
7. relax (v) + -ing/-ed relaxing/relaxed
Task 2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1.(Hoàn thành những câu sau, sử dụng tính từ ở phần 1.)
1. sustainable 2. relaxing 3. cultural, natural
4. ecological 5. environmental 6. Interested
Tạm dịch:
1. Một khu rừng bền vững là một khu rừng mà cây cối bị chặt đi thì được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.
2. Thật hoàn toàn thoải mái khi dành một tuần đi cắm trại với bạn bè trong không khí thoáng mát.
3. Khi bạn tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn học được nhiều về những truyền thống văn hóa của con người địa phương và nơi môi trường sống của những động vật quý hiếm.
4. Đốn hạ cây hoặc săn động vật hoang dã có thể làm mất cân bằng sinh thái của một khu vực.
5. Du lịch ồ ạt có thể gây ra những vấn đề môi trường như ô nhiễm, thiếu nước, hoặc tăng rác thải.
6. Tôi rất quan tâm đến việc học hỏi nhiều hơn về du lịch sinh thái và lợi ích của nó.