ican
Giải SGK Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 49)

Unit 10: Ecotourism - Vocabulary

Ican

Vocabulary (Lý thuyết)

Chủ đề về Ecotourism học sinh cần nắm được các từ vựng và cấu trúc sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

adapt

V

/əˈdæpt/ thích nghi

2

biosphere reserve

N

/ˈbaɪəʊsfɪə(r) rɪˈzɜːv/ khu dự trữ sinh quyển

3

discharge

V

/dɪsˈtʃɑːdʒ/  thải ra, xả ra

4

eco-friendly

A

/ˌiːkəʊˈfrendli/ thân thiện với môi trường

5

ecology

N

/iˈkɒlədʒi/  sinh thái học

6

ecotourism

N

/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ du lịch sinh thái

7

ecosystem

N

/ˈiːkəʊˌsɪstɪm/ hệ sinh thái

8

entertain

V

/ˌentəˈteɪn/ tiếp đãi, giải trí

9

exotic

A

/ɪɡˈzɒtɪk/  đẹp kì lạ/ từ nước ngoài đưa vào

10

fauna

N

/ˈfɔːnə/ hệ động vật

11

flora

N

/ˈflɔːrə/ hệ thực vật

12

impact

N

/ˈɪmpækt/ ảnh hưởng

13

sustainable

A

/səˈsteɪnəbl/ bền vững

14

tour guide

N

/tʊə(r) ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch

15

reforestation

N

/riːˌfɒrəˈsteɪʃən/ trồng lại rừng

16

forestry

N

/ˈfɒrəstri/ lâm học/ lâm nghiệp

17

biodiversity

N

/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học

18

afforestation

N

/əˌfɒrəˈsteɪʃən/ trồng mới rừng/ gây rừng

19

indigenous

A

/ɪnˈdɪdʒənəs/ bản xứ

20

safari

N

/səˈfɑːri/ cuộc hành trình

21

determinant

N

/dɪˈtɜːmɪnənt/ yếu tố quyết định

22

strategy

N

/ˈstrætɪdʒi/ chiến lược

23

viable

A

/ˈvaɪəbəl/ có thể sống được/ khả thi

24

cultural

A

/ˈkʌltʃərəl/ thuộc về văn hóa

25

habitat

N

/ˈhæbətæt/ môi trường sống

26

community

N

/kəˈmjuːnəti/ cộng đồng

27

untouched

A

/ˌʌnˈtʌtʃt/ còn nguyên vẹn

28

intervention

N

/ˌɪntəˈvenʃən/ sự can thiệp

29

recreational

A

 /ˌrekriˈeɪʃənəl/ tiêu khiển/ giải trí

30

cuisine

N

/kwɪˈziːn/  nghệ thuật ẩm thực/ ẩm thực

Vocabulary (Bài tập)

Task 1. How do we form adjectives from nouns or verbs? Use a dictionary and complete the table.(Tạo tính từ từ danh từ và động từ như thế nào? Sử dụng từ điển va hoàn thành bảng sau.)

Nouns/Verbs(Danh từ/Động từ)         + suffixes(+ hậu tố)    Adjective(Tính từ)

1. culture (n)                                        +-al                              cultural

2. nature (n)                                         + -al                             natural

3. environment (n)                               + -al                             environmental

4. ecology (n)                                      + -(i)al                         ecological

5. interest (v)                                       + -ing/-ed                    interesting/interested

6. sustain (v)                                        + -able                         sustainable

7. relax (v)                                           + -ing/-ed                    relaxing/relaxed

Task 2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1.(Hoàn thành những câu sau, sử dụng tính từ ở phần 1.)

1. sustainable                           2. relaxing                   3. cultural, natural

4. ecological                            5. environmental         6. Interested

Tạm dịch:

1. Một khu rừng bền vững là một khu rừng mà cây cối bị chặt đi thì được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.

2. Thật hoàn toàn thoải mái khi dành một tuần đi cắm trại với bạn bè trong không khí thoáng mát.

3. Khi bạn tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn học được nhiều về những truyền thống văn hóa của con người địa phương và nơi môi trường sống của những động vật quý hiếm.

4. Đốn hạ cây hoặc săn động vật hoang dã có thể làm mất cân bằng sinh thái của một khu vực.

5. Du lịch ồ ạt có thể gây ra những vấn đề môi trường như ô nhiễm, thiếu nước, hoặc tăng rác thải.

6. Tôi rất quan tâm đến việc học hỏi nhiều hơn về du lịch sinh thái và lợi ích của nó.

Đánh giá (339)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy