ican
Giải SGK Tiếng Anh 10
Language: Vocabulary (trang 7)

Unit 1: Family Life - Vocabulary & Structures

Ican

II. Vocabulary & Structures (Lý thuyết)

Chủ đề về Family Life chúng ta cần nắm được các từ vựng và cấu trúc sau

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

benefit

N

/ˈbenəfɪt/ lợi ích

2

breadwinner

N

/ˈbredˌwɪnə/ trụ cột gia đình

3

chore

N

/tʃɔː/ việc nhà

4

critical

A

/ˈkrɪtɪkəl/ hay phê phán, chỉ trích

5

enormous

A

/ɪˈnɔːməs/ to lớn, khổng lồ

6

equally shared parenting

Np

/ˈiːkwəli ʃeəd ˈpeərəntɪŋ/ việc nhà và nuôi con được chia đều

7

extended family

Np

/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ gia đình nhiều thế hệ

8

household finances

Np

/ˈhaʊshəʊld ˈfaɪnænsɪz/ tài chính gia đình

9

financial burden

Np

/fəˈnænʃəl ˈbɜːdn/ gánh nặng tài chính

10

gender convergence

Np

/ˈdʒendə kənˈvɜːdʒəns/ các giới tính trở nên có điểm chung

11

grocery

N

/ˈɡrəʊsəri/ đồ ăn và đồ tạp hóa

12

heavy lifting

N

/ˈhevi ˈlɪftɪŋ/ mang vác nặng

13

homemaker

N

/ˈhəʊmˌmeɪkə người nội trợ

14

iron

V

/ˈaɪən/ là/ ủi quần áo

15

laundry

N

/ˈlɔːndri/ giặt là/ ủi quần áo

16

lay

V

/leɪ/ đặt/ để/ dọn (cơm)

17

nuclear family

N

/ˈnjuːkliə ˈfæməli/ gia đình hạt nhân

18

nurture

V

/ˈnɜːtʃə/ nuôi dưỡng

19

responsibility

N

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm

20

contribute

V

/kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp
21sibling

N

/ˈsɪblɪŋ/ anh/ chị/ em ruột
22nephew

N

/ˈnefjuː/ cháu trai (con của em)
23cousin

N

/ˈkʌzən/  em họ
24niece

N

/niːs/ cháu gái (con của em)
25loyalty

N

/ˈlɔɪəlti/ chung thủy
26marriage

N

/ˈmærɪdʒ/ kết hôn
27close-knit

A

/ˌkləʊs ˈnɪt/ khăng khít/ thân thiết
28divorce

V

/dəˈvɔːs/ ly hôn
29engagement

V

/ɪnˈɡeɪdʒmənt/ đính hôn
30maternal

V

/məˈtɜːnl/ thuộc về chức trách làm mẹ

II. Vocabulary & Structures (Bài tập)

Task 1: Match the words and phrases in the box with their meanings below.(Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây.)

1. f      2. e      3. a      4. h       5. b        6. g         7. d            8. C

Tạm dịch:

1. Chore: một nhiệm vụ, thường là việc nhà.

2. Homemaker: một người mà lo liệu hết việc trong nhà và thường nuôi dạy con thay vì kiếm tiền từ công việc.

3. Breadwinner: trụ cột gia đình, người chịu trách nhiệm về tài chính

4. Groceries: thức ăn và những vật dụng khác bán tại cửa hàng hay siêu thị.

5. Split: phân chia.

6. Clothes washing: giặt quần áo.

7. Heavy lifting: công việc mang vác liên quan đến thể lực

8. Washing-up: rửa bát

Task 2:  List all the household chores that are mentioned in the conversation. Then add more chores to the list.(Liệt kê những việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn, rồi thêm những việc khác vào danh sách ấy.)

Chores from the conversation:(việc nhà từ đoạn hội thoại)

- prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)

- cook(do the cooking) (nấu ăn)

- shop (đi mua đồ dùng, đi chợ)

- clean the house -take out the rubbish (vứt rác)

- do the laundry (giặt quần áo)

- do the washing-up (rửa chén bát)

- do the heavy lifting (khiêng vác đồ nặng)

- be responsible for the household finances (chịu trách nhiệm về tài chính gia đình)

Other chores (examples):(Những việc khác không được nhắc đến trong đoạn văn)

- mop / sweep / tidy up the house (lau/quét/ dọn nhà)

- bathe the baby (tắm cho em bé)

- feed the baby (cho em bé ăn)

- water the houseplants (tưới cây)

- feed the cat / dog (cho mèo/chó ăn)

- iron / fold / put away the clothes (là/gấp/cất quần áo)

- lay the table for meals (xếp bàn ăn)

Task 3:  Work in pair. Discuss the questions below(Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.)

1. What household chores do you usually do? (Công việc nhà nào bạn thường làm?)

I usually do the washing-up, do laundry, take out rubbish. (Tôi thường rứa bát, giặt quần áo, đổ rác.)

2. How do you divide household duties in your family? (Bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?)

My mother does the cooking; my father does the heavy lifting; I do washing-up and my sister feeds the cat. (Mẹ tôi nấu ăn; ba tôi làm các công việc nặng; tôi rửa bát và em tôi cho mèo ăn.)

Đánh giá (306)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy