ican
Giải SGK Vật lý 9
A closer look 1 (trang 18-19)

Unit 2: City life - A closer look 1

Ican

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation

Hầu hết đại từ đều có hình thức mạnh và yếu. Thông thường chúng ta sử dụng hình thức yếu nhưng nếu từ đó được nhấn mạnh bởi vì nó thực sự quan trọng hoặc chúng ta muốn thể hiện sự trái ngược thì khi đó chúng ta sử dụng hình thức nhấn mạnh nó.

Ex: A: That look pretty easy. I think you can do it. (“you” đọc yếu đi)

B: Well, you do it then! (“you” được đọc mạnh).

II. Vocabulary

NoVocabularyPart of SpeechTranscriptionAudioVietnamese Meaning
1get over

Ph.v

/gɛtˈəʊvə/ vượt qua
2fabulous

A

/ˈfæbjələs/ tuyệt vời
3reliable

A

/rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
4metropolitan

A

/ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc về) đô thị, thu phu
5multicultural

A

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
6variety

N

/vəˈraɪəti/ sự phong phu, đa dạng
7grow up

Ph.v

/ɡrəʊ ʌp/ lớn lên, trưởng thành
8packed

A

/pækt/ chật ních người
9urban

A

/ˈɜːbən/ đô thị, thành thị
10Oceania

N

/ˌəʊsiˈɑːniə/ châu Đại Dương
11medium-sized

A

/ˈmiːdiəm-saɪzd/ cỡ vừa, cỡ trung
12forbidden

A

/fəˈbɪdn/ bị cấm
13easy-going

A

/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ thoải mái, dễ tính
14downtown

A

/ˌdaʊnˈtaʊn/ trung tâm thành phố
15skyscraper

N

/ˈskaɪskreɪpə/ nhà cao chọc trời
16stuck

A

/stʌk/ mắc ket
17wander

V

/ˈwɒndə/ đi lang thang
18affordable

A

/əˈfɔːdəbl/ (giá cả) phải chăng
19conduct

V

/kənˈdʌkt/ thực hiện
20determine

V

/dɪˈtɜːmɪn xác định
21factor

N

/ˈfæktə/ yếu tố
22conflict

N

/ˈkɒnfl ɪkt/ xung đột
23indicator

N

//ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ số
24recreational

A

/ˌrɛkrɪˈeɪʃənl/ giải trí
25asset

N

/ˈæset/ tài sản
26urban sprawl

N

/ˈɜːbən sprɔːl/ từ chối
27index

N

/ˈɪndeks/ chỉ số
28metro

N

/ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm
29dweller

N

//ˈdwelə/ cư dân
30negative

A

/ˈneɡətɪv/ tiêu cực
31drawback

N

/ˈdrɔːbæk/ hạn chế
32for the time being

N

/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ hiện thời

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1a: Put one of the adjectives in the box in each blank. (Đặt các tính từ vào chỗ trống.)

1. ancient               2. warm        3. comfortable          4. helpful

5. fascinating        6. historic     7. local                      8. delicious

Tạm dịch

Oggy thân mến,

Chúng tôi đang có một khoảng thời gian thật tuyệt vời ở Hội An. Bạn biết đấy, đó là một phố cổ cách Đà Năng 30km. Thời tiết ấm áp và nhiều nắng. Khách sạn của chúng tôi tuy nhỏ nhưng thoải mái. Nhân viên phục vụ thân thiện và giúp đỡ chúng tôi rất nhiều.

Chúng tôi đã đi tham quan nhiều nơi ở phố cổ. Đời sống đường phố ở đây rất thu hút. Chúng tôi đã dành nhiều thời gian để đi dạo xung quanh và xem những ngôi đền, những chiếc cầu và những ngôi nhà lịch sử. Chúng tôi cũng đã mua rất nhiều quần áo, sản phẩm thủ công và quà lưu niệm địa phương. À, ẩm thực đường phố ở Hội An cũng ngon và giá cả phải chăng. Tôi ước gì bạn ở đây với chúng tôi.

Chúc bạn nhiều điều tốt đẹp nhé!

Chúng tôi yêu bạn rất nhiều,

Jack

b. Now underline all the other adjectives in the letter. (Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư.)

fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good.

Task 2: Which of the following adjectives describe city life? Put a tick. (Những tính từ nào bên dưới đây diễn tả đời sống thành thị? Đánh một dấu chọn.)

stressful           exciting           busy     modern            populous

polluted           cosmopolitan   annoying         fashionable     

Task 3:Put a suitable adjective from 2 in each blank. (Đặt một tính từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống.)

1. fashionable                          2. annoying                 3. forbidden

4. cosmopolitan                       5. modern                    6. polluted

Tạm dịch

1. Cô ấy sống ở khu vực sang trọng nhất của thành phố: có rất nhiều cửa hàng xa xỉ phẩm ở đó.

2. Thật là phiền phức làm sao! Những con đường đông nghịt và tôi thì bị kẹt ở đây.

3. Bạn có thể dừng ở đây. Đường này bị cấm đậu xe.

4. Thành phố này là thành phố quốc tế, con người ở đây đến từ khắp nơi trên thế giới.

5. Khu trưng bày trên phố thường có triển lãm nghệ thuật hiện đại.

6. Kênh Nhiêu Lộc ở Thành phố Hồ Chí Minh ít ô nhiễm hơn nhiều so với trước đây.

Task 4: Listen and repeat, paying attention ... (Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm mạnh.)

Sentence                        Word                        Stress

1                                 me (1)                           weak

                                   me (2)                           strong

2                                you (1)                           weak

                                  you (2)                           weak

3                              him (1)                             weak

                                him (2)                            weak

4                             us (1)                               weak

                               us (2)                               strong

Bài nghe:

1. A: Can you come and give me a hand?

B: OK. Wait for me!

2. A: Did you come to the party last night?

B: Yes. But I didn't see you.

3. A: Look - it’s him!

B: Where? I can't see him.

4. A: They told us to go this way.

B: Well, they didn't tell us!

Tạm dịch

1. A: Bạn có thể đến và giúp tôi một tay không?

B: OK. Chờ tôi!

2. A: Bạn đã đến bữa tiệc tối qua phải không?

B: Vâng. Nhưng tôi không nhìn thấy bạn.

3. A: Nhìn kìa - đó là anh ấy!

B: Ở đâu? Tôi không thể nhìn thấy anh ấy.

4. A: Họ bảo chúng tôi đi theo lối này.

B: Vâng, họ đã không nói với chúng tôi!

Task 5a: Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong). (Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát âm nhẹ(W) hay mạnh (S))

Sentence          Word                    Stress

1                     he (1)                     W

                       he (2)                     S

2                    her (1)                     S

                      her (2)                    W

3                   we (1)                     W

                    we (2)                      S

                    ‘ve                          W

4                 us (1)                       S

                  we (2)                       W

b. Work in pairs. Practise the exchanges above. (Làm việc nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên.)

Đánh giá (240)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy