ican
Giải SGK Vật lý 9
A closer look 1 (trang 61-62)

Unit 11: Changing roles in society - A closer look 1

Ican

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation

Agreeing and disagreeing tones – Ngữ điệu đồng ý và không đồng ý

- Khi chúng ta đồng ý với một người nào đó, chúng ta thường hạ giọng ở cuối câu.

Ex: Yes, you’re right. ↷

- Tuy nhiên nếu chúng ta không đồng ý với ai đó, chúng ta thường lên giọng nhẹ. Điều này làm cho thông tin của bạn có vẻ chưa kết thúc và như vậy sẽ lịch sự hơn.

Ex: Well, maybe. ⤻

- Chúng ta cũng có thể diễn đạt sự không đồng ý bằng cách nhắc lại câu đó như một câu hỏi với sự lên giọng tự nhiên.

Ex: He can’t be trusted? ⤻

                                            

Ex: I’d learnt about the planets, the stars, satellites, rockets and stuff.

II. Vocabulary

Chủ đề về Changing roles in society học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of speech

Phonetic transcription

Audio

Vietnamese meaning

1

application

N

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

 

việc áp dụng

2

attendance

N

/əˈtendəns/

 

sự tham gia

3

breadwinner

N

/ˈbredwɪnə(r)/

 

trụ cột gia đình

4

burden

N

/ˈbɜːdn/ gánh nặng

5

consequently

Adv

/ˈkɒnsɪkwəntli/

 

vì vậy

6

content

N

/kənˈtent/ sự hài lòng

7

externally

Adv

/ɪkˈstɜːnəli/

 

bên ngoài

8

facilitate

V

/fəˈsɪlɪteɪt/

 

tạo điều kiện dễ dàng

9

financial

A

/faɪˈnænʃl/

 

(thuộc về) tài chính

10

hands-on

A

/hændz-ɒn/

 

thực tế, ngay tại chỗ

11

individually-oriented

A

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ có xu hướng cá nhân

12

leave

N

/liːv/

 

nghỉ phép

13

male-dominated

V

/meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/

 

do nam giới áp đảo

14

real-life

A

/rɪəl-laɪf/ cuộc sống thực

15

responsive

A

/rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy

16

role

N

/rəʊl/ vai trò

17

sector

N

/ˈsektə(r)/ mảng, lĩnh vực

18

sense (of)

N

/sens/ tính

19

sole

A

/səʊl/ độc nhất

20

tailor

V

/ˈteɪlə(r)/ biến đổi theo nhu cầu

21

virtual

A

//ˈvɜːtʃuəl/ ảo

22

vision

N

/ˈvɪʒn/ tầm nhìn

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1: Complete the table with appropriate words. (Hoàn thành bảng với từ thích hợp)

 VerbNounNoun (person)
1.attendattendanceattendant
2.facilitatefacilityfacilitator
3.provideprovisionprovider
4.developdevelopmentdeveloper
5.interviewinterviewinterviewer
6.evaluateevaluationevaluator
7.participateparticipationparticipant
8.applyapplicationapplicant

 

Task 2: Use the words in the table in 1 to .... (Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu.)

1. attend                     2. facilitate                   3. provider                 4. developed

5. interviews               6. evaluation                7. participation            8. Apply

Tạm dịch

1. Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.

2. Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.

3. Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.

4. Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?

5. Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.

6. Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.

7. Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.

8. Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.

Task 3: Choose the correct answer A, B or C which is closest .... (Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu.)

1.B                  2.C                  3.A                  4.B                  5.A

Task 4: Complete the sentences with phrases formed with "sense of". (Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ "sense of")

1. sense of direction.                          2. sense of humour.                 3. sense of time.

4. sense of responsibility.                   5. sense of style.

Tạm dịch

1. Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.

2. Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.

3. Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.

4. Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.

5. Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần áo phù hợp với cô ấy.

Task 5: Listen carefully and tick (V) the correct box. Then .... (Nghe cẩn thận và đánh dấu (V) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lặp lại.)

1. Lên           2. Xuống           3. Xuống         4. Lên         5. Lên

Task 6: Mark Mike's sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check. (Đánh dấu những câu với mũi tên đi xuống ( đồng ý) hay mũi tên đi lên ( không đồng ý). Sau đó nghe và kiểm tra.)

Đánh giá (332)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy