ican
Giải SGK Vật lý 9
A closer look 1 (trang 49-50)

Unit 10: Space Travel - A closer look 1

Ican

Lesson 2 : 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

I. Pronunciation

Continuing or finishing tones – Ngữ điệu tiếp tục và kết thúc

- Khi chúng ta liệt kê cần phải lên giọng ở mỗi vật/ sự việc để thể hiện rằng danh sách liệt kê chưa kết thúc, và hạ giọng ở vật/ sự việc cuối danh sách liệt kê để thể hiện đã liệt kê xong.

⤻                                             ↷

Ex: I’d learnt about the planets, the stars, satellites, rockets and stuff.

II. Vocabulary

Chủ đề về Space travel học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of speech

Phonetic transcription

Audio

Vietnamese meaning

1

astronaut

N

/ˈæstrənɔːt/

 

phi hành gia

2

astronomy

N

/əˈstrɒnəmi/

 

thiên văn học

3

attach

V

/əˈtætʃ/

 

buộc, gài

4

float

V

/fləʊt/ trôi (trong không gian)

5

habitable

A

/ˈhæbɪtəbl/

 

có đủ điều kiện cho sự sống

6

International Space Station

N

/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ Trạm vũ trụ quốc tế ISS

7

galaxy

N

/ˈɡæləksi/

 

thiên hà

8

land

V

/lænd/

 

hạ cánh

9

launch

V, N

/lɔːntʃ/

 

phóng

10

meteorite

N

/ˈmiːtiəraɪt/

 

thiên thạch

11

microgravity

N

/ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/ tình trạng không trọng lực

12

mission

N

/ˈmɪʃn/

 

nhiệm vụ

13

operate

V

/ˈɒpəreɪt/

 

vận hành

14

orbit

V,N

/ˈɔːbɪt/ xoay quanh, đi theo quỹ đạo

15

parabolic flight

N

/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

16

rocket

N

/ˈrɒkɪt/ tên lửa

17

rinseless

A

/rɪnsles/ không cần xả nước

18

satellite

N

/ˈsætəlaɪt/ vệ tinh

19

space tourism

N

/speɪs ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch vũ trụ

20

spacecraft

N

/ˈspeɪskrɑːft/ tàu vũ trụ

21

spaceline

N

/ˈspeɪslaɪn/ hãng hàng không vũ trụ

22

spacesuit

N

/ˈspeɪssuːt/ trang phục du hành vũ trụ

23

spacewalk

N

/ˈspeɪswɔːk/ chuyến đi bộ trong không gian

24

telescope

N

/ˈtelɪskəʊp kính thiên văn

25

universe

N

/ˈjuːnɪvɜːs/ vũ trụ

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1: Fill the gaps with the verbs provided. Modify .... (Điền vào các khoảng trống với những động từ được cho sẵn. Sửa đổi động từ nếu cần thiết.)

1. orbit                     2. experienced                3. launched             4. landed              5. Trained

Tạm dịch

1. Mất 365.256 ngày để Trái Đất quay quanh Mặt trời.

2. Bạn đã bao giờ trải nghiệm trạng thái không trọng lượng chưa?

3. Một tàu vũ trụ đã được phóng tuần trước.

4. Năm 2014, một rô-bốt tên Philae, một phần của sứ mệnh Rosetta đã hạ cánh thành công trên sao chổi.

5. Bạn có muốn được đào tạo để trở thành một phi hành gia không?

Task 2: Choose a word/phrase in the box to fill each blank. (Chọn một từ, cụm từ trong khung để điền vào mỗi khoảng trống.)

1. good health                        2. a flight suit              3. parabolic flights      4. operate        5. Spacewalks

Tạm dịch

NHỮNG PHI HÀNH GIA ĐƯỢC ĐÀO TẠO NHƯ THẾ NÀO?

Bất cứ ai cũng có thể ứng cử đào tạo để trở thành phi hành gia nếu họ có bằng cấp thạc sĩ khoa học, toán hoặc kỹ sư, kinh nghiệm làm phi công và có sức khỏe tốt. Nếu họ được chấp nhận sẽ có một số giai đoạn đào tạo. Giai đoạn đầu tiên là kiểm tra họ bơi lội trong bộ đồ bay.Họ thực hiện những chuyến bay parapol tạo ra tình trạng không trọng lượng. Họ cũng học nhiều về những hệ thông tàu không gian khác nhau. Ở giai đoạn thứ hai họ được đào tạo để vận hành hệ thống tàu không gian và xử lý những tình huống khẩn cấp. Việc tập huấn thường được diễn ra trong phòng thí nghiệm hồ nước để học viên có thể quen với những hoạt động đoàn đội trong môi trường không trọng lực đã được kích thích để bước đi trong không gian.

Task 3a: Match these space-related idioms to meanings. (Nối các thành ngữ liên quan tới vũ trụ với các ý nghĩa của nó.)

1-c                  2-a                   3-d                   4-b

b. Now practise saying them with a partner. (Bây giờ thực hành nói với bạn của bạn.)

Gợi ý:

1. A: How was the concert?

B: It was out of this world. I have never seen such a wonderful concert before.

2. A: How does you feel when visiting the astronomy museum?

B: I feel over the moon. You know, I love astronomy very much.

Task 4: Which planet of our solar system is described in .... (Hành tinh nào trong hệ mặt trời được miêu tả trong mỗi câu? Đoán và viết tên của những hành tinh đó?)

1. Venus                     2. Mercury                   3. Jupiter                     4. Mars

5. Neptune                  6. Earth                       7. Saturn                      8. Uranus

Tạm dịch

1. Hành tinh này là vật thể sáng thứ hai trong bầu trời về đêm. Chỉ có mặt trăng sáng hơn.

2. Gần mặt trời nhất, hành tinh này rất cực kỳ về ban ngày và cực lạnh về đêm.

3. Hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời có nhiều trọng lực hơn Trái đất và nhiều bão.

4. Hành tinh này có bề mặt phủ bui đỏ và đá và có những dấu hiệu của lũ lụt từ xa xưa.

5. Hành tinh lạnh và tối này xa Mặt trời nhất và mất 165 năm trái đất để quay quanh Mặt trời.

6. Đây là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời được biết là có sự sống.

7. Được gọi là " Trang sức của hệ mặt trời", đây là hành tinh duy nhất mà những chiếc vóng xinh đẹp của nó có thể được nhìn thấy từ trái đất bằng kính thiên văn. Ngày được đặt tên sau hành tinh này.

8. Nhiệt độ không khí của khối băng khổng lồ này có thể thấp xuống âm 224oC, nhiệt độ lạnh nhất của bất cứ hành tinh nào.

Task 5: Practise saying the statements and short dialogues, then listen .... (Thực hành nói những câu sau và những đoạn thoại ngắn, sau đó nghe băng ghi âm và kiểm tra phát âm)

1.- Wow, your backpack is heavy!

- Well, I didn't put much in it. Just two T-shirts, one pair of jeans, a telescope, and my rock collection!

2. On his farm, his father used to have five horses, four cows, four hens, and one cat.

3.- What do you think the universe includes?

- I think it includes stars, planets, and galaxies.

4.- Which of the following do you think can follow the verb launch to form a phrase?

- I think they are launching a satellite, launch a rocket, and launch a spacecraft.

5.- Can you see anything from there?

- Yes, I can see a small red house, a garden, a bicycle, a lake, and a boat.

Task 6: Work in pairs and ask each other: (Thực hành theo cặp và hỏi nhau)

- to list the names of the planets in our solar system: Venus, Mercury, Jupiter, Mars, Neptune, Earth, Saturn, Uranus.

- what you did yesterday:  playing badminton, visit hometown, cook dinner, going out with friends, going shopping, surfing the net, …

Đánh giá (482)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy